primordiale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primordiale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primordiale trong Tiếng Ý.
Từ primordiale trong Tiếng Ý có các nghĩa là ban sơ, nguyên thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primordiale
ban sơadjective dalla nostra attività primordiale: la cottura. từ thuở ban sơ của thời kì nấu ăn. |
nguyên thủyadjective Ero convinta che avremmo trovato il ceppo primordiale... qui, nell'Artico. Tôi tin chúng tôi cần phải tìm chủng nguyên thủy ở Bắc Cực này. |
Xem thêm ví dụ
Così l'uomo che quella notte fuggì in fondo alla montagna non tremava di gioia ma di una tremenda paura primordiale. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
La Perućica è una delle ultime foreste primordiali rimaste in Europa. Durmitor chính là một trong những rừng thông nguyên sinh cuối cùng ở châu Âu. |
E ́ a partire da questo motivo e dalla stretta associazione tra il tronco encefalico e il corpo che io ritengo - potrei sbagliarmi ma non credo - che noi generiamo la mappatura del corpo che fornisce le basi del sé e si manifesta sotto forma di percezioni - percezioni primordiali, ad ogni modo. Và điều nằm ở bên ngoài thứ này, bên ngoài sự kết nối chặt chẽ này giữa bộ não và cơ thể là điều mà tôi tin rằng tôi có thể sai, nhưng tôi không nghĩ tôi sai đâu không sai nếu bạn tạo ra bản đồ của cơ thể một thứ tham chiếu cho nền tảng của bãn ngã và đến từ hình dạng của những cảm xúc những cảm xúc nguyên thủy, trên thực tế là vậy. |
La vita dovette sorgere da questa poltiglia primordiale, presente sulla Terra 4 o 4, 5 miliardi di anni orsono. Bạn cần phải lấy sự sống ra khỏi cái đống này mà tồn tại trên Trái đất xa xưa, bốn, bốn tỉ rưỡi năm trước đây. |
La sfida, quindi, è scartare tutte le sostanze chimiche pure del laboratorio, e cercare di creare protocelle con proprietà simili alla vita con questa specie di brodo primordiale. Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này. |
Immaginatela come un brodo primordiale. Xem nó như một chất bùn nguyên thủy nhé? |
Se andiamo un po più a sud, nel nostro piccolo viaggio attorno al mondo, si può andare nel confine boliviano dell'Amazzonia, anche qui nel 1975, e se si guarda con attenzione, c'è una sottile linea bianca in quella specie di cucitura, e lì c'è un agricoltore solitario nel mezzo della giungla primordiale. Nếu ta đi xa thêm một chút về phía Nam, trong hành trình xuyên thế giới này chúng ta sẽ có thể đến rìa Bolivia của Amazon, tại đây cũng vào năm 1975, và nếu nhìn thật kĩ, các bạn sẽ thấy một đường trắng mỏng qua cái nhìn như đường may |
Ecco qui, di fatto, quello che si ottiene se per esempio guardate la distribuzione degli aminoacidi su una cometa o nello spazio interstellare o, di fatto, in un laboratorio dove prima ci si è assicurati che nel brodo primordiale non ci sia nessuna forma di vita. Đây là những thứ bạn có được nếu bạn, ví dụ, xem sự phân bố của các amino acid trên một sao chổi hay trong khoảng không gian giữa các ngôi sao hay thực tế là ở trong một phòng thí nghiệm, nơi mà bạn chắc chắn rằng ở tình trạng nguyên thủy không có bất cứ một thứ tạp chất sống nào. |
“Il caso, e il caso soltanto, ha fatto tutto, dal brodo primordiale all’uomo”, ha detto il premio Nobel Christian de Duve parlando dell’origine della vita. “Sự ngẫu nhiên, và chỉ một mình sự ngẫu nhiên sinh ra tất cả, từ khối nước súp nguyên thủy cho đến loài người”. Christian de Duve, người chiếm giải Nobel, phát biểu như thế khi nói về nguồn gốc sự sống. |
E che si tratti della frase d'apertura di "Cent'anni di solitudine" o dell'incredibile flusso di coscienza de "L'autunno del patriarca" dove le parole scorrono via veloci, pagina dopo pagina in un immaginario privo di punteggiatura trascinando via il lettore come un fiume in piena che attraversa una primordiale giungla sudamericana, leggere Márquez è un'esperienza viscerale. Cho dù đó đó là dòng mở đầu của tác phẩm Trăm năm cô đơn hay là dòng ý thức huyền ảo trong "Mùa thu của Trưởng lão", khi ngôn từ tuôn chảy, từ trang này sang trang khác ngập những hình tượng nối tiếp nhau cứ thế cuốn người đọc vào trang sách của ông, như thể một dòng sông hoang dại uốn lượn vào thẳm sâu một cánh rừng già Nam Mỹ, đọc văn chương Márquez là một trải nghiệm thấu tận tim gan. |
Quindi nel 1961 William Burroughs non solo inventa il termine " heavy metal ", il genere musicale di cui gli Zeppelin e qualche altro gruppo furono pionieri, ma produce anche un primordiale remix. Như vậy, William không chỉ là cha đẻ của thuật ngữ " heavy metal ", tên của dòng nhạc mà Zeppelin cùng một vài nhóm nhạc khác tiên phong. chính ông cũng đã tạo ra bản remix đời đầu. |
Alcuni degli animali primordiali di questa era sembrano essere possibili antenati di animali attuali. Một số ít các động vật thời kỳ đầu này dường như có thể là tổ tiên của các động vật ngày nay. |
Il quesito risiede nell'aspetto più primordiale del cervello, sia degli esseri umani, che degli animali. Câu hỏi này nằm trong các khía cạnh cơ bản nhất của não bộ... ở cả con người và động vật đều giống nhau. |
E ́ nato un bimbo, prende il suo primo respiro... ( Respiro ) e noi scorgiamo la meravigliosa bellezza dell'espressione vocale misteriosa, naturale, e primordiale. Một đứa bé ra đời, hít hơi thở đầu tiên -- ( Tiếng thở ) và chúng ta chiêm ngưỡng vẻ đẹp diệu kì của sự diễn cảm qua thanh âm -- bí ẩn, bột phát và ban sơ. |
Il Big Bang è stato un'era dell'universo primordiale, quando tutto ciò che vediamo nel cielo notturno era condensato in una massa incredibilmente piccola, e incredibilmente calda e torbida, dalla quale è scaturito tutto ciò che vediamo. Ngày nay, Big Bang được biết đến như là thời kỳ đầu của vũ trụ, khi mọi thứ ta nhìn thấy trên bầu trời đêm tụ lại thành một khối cực kỳ nhỏ, cực kỳ nóng, cực kỳ đặc, và cũng từ đó bùng nổ ra tất cả những thứ ta nhìn thấy. |
Al luglio del 2003, il valore riconosciuto per l'abbondanza del deuterio è 2,25 ± 0,35 × 10−5, che probabilmente corrisponde al valore primordiale riscontrabile nella nebulosa solare da cui si è originato il Sistema solare. Số liệu cho tới tháng 7 năm 2003 cho thấy hàm lượng deuteri là 2,25 ± 0,35 × 10−5, có thể đại diện cho giá trị nguyên thủy trong tinh vân Mặt Trời - giai đoạn đầu của Hệ Mặt Trời. |
E prima c'era questa minestra, la cosiddetta "soupe primordiale", un primo minestrone - blup blup blup - una sorta di fango sporco, niente vita, niente. Và trước đó có một thứ súp, gọi là "súp nguyên thủy", thứ súp đầu tiên - bloop bloop bloop -- giống như bùn bẩn, không có sự sống, không có gì cả. |
“Il caso, e il caso soltanto, ha fatto tutto, dal brodo primordiale all’uomo”, dichiara Christian de Duve nel suo libro A Guided Tour of the Living Cell (Visita guidata alla cellula vivente). Trong cuốn sách “Được hướng dẫn đi xem tế bào sống” (A Guided Tour of the Living Cell) ông Christian De Duve tuyên bố: “Do ngẫu nhiên, và chỉ do ngẫu nhiên thôi, đã làm nên tất cả, từ chất lỏng nguyên thủy tiến thành con người”. |
Con tutta la nostra razionalita', la nostra presunta fede e lealta'in qualcosa di piu'grande, la nostra abilita'nel creare un sistema... di regole e leggi, i nostri istinti primordiali sono piu'forti di qualunque altra cosa. Với tất cả lí trí, niềm tin tưởng tượng và lòng trung thành với đấng quyền năng chúng ta có khả năng tạo ra một hệ thống các luật lệ nhưng ý chí của ta còn mạnh hơn bất kì thứ gì. |
♫un grido primordiale♫ ♫ âm thanh của tiếng hét nguyên thủy ♫ |
Gli astronomi dissero che ci fu un'esplosione primordiale, un enorme scoppio milioni di anni fa, miliardi di anni fa. Những nhà thiên văn học khác thì bảo rằng đã từng có một vụ nổ nguyên thủy một vụ nổ khủng khiếp nhiều triệu năm trước, nhiều tỉ năm trước. |
E quell'istinto primordiale è così potente che può portare anche il più ragionevole e misurato di noi a immaginarsi misteri e teorie della cospirazione dove non esistono. Và bản năng đó mạnh mẽ đến độ, nó khiến cho phần lý do hợp lý nhất của chúng ta trở nên bí ẩn, dựng nên những giả thuyết lớn lao vốn dĩ không hiện hữu. |
Forse rappresentano un primo passo comprensibile, uno dei primi passi della vita sulla Terra primordiale. Có thế chúng tượng trưng một bước ảnh hưởng dễ dàng, một trong những bước đầu tiên khi sự sống bắt đầu trên Trái đất. |
Le conviene... perché non possiamo creare la cura senza il ceppo primordiale. Tốt hơn là thế, vì ta không thể chế thuốc mà không có nguyên mẫu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primordiale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới primordiale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.