priver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ priver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ priver trong Tiếng pháp.

Từ priver trong Tiếng pháp có các nghĩa là tước, lấy đi, tước đi, tước đoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ priver

tước

verb

Ils se privaient chacun de la possibilité d’influencer favorablement l’autre.
Mỗi người đã tự tước đoạt cơ hội để ảnh hưởng tốt cho cuộc sống của người kia.

lấy đi

verb

Ta cupidité a privé de vie un enfant.
Sự tham lam của ông đã lấy đi mạng sống của một đứa trẻ vô tội.

tước đi

verb

Es-tu si perdu que tu me priverais de toute sorte de justice?
Ngươi mất trí khi định tước đi công lý của ta à?

tước đoạt

verb

Ils se privaient chacun de la possibilité d’influencer favorablement l’autre.
Mỗi người đã tự tước đoạt cơ hội để ảnh hưởng tốt cho cuộc sống của người kia.

Xem thêm ví dụ

Un pape ne peut être lubrique, en public ou en privé?
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
Chaque année, de nombreuses personnes meurent dans des accidents d’avions privés ou commerciaux.
Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.
Jéhovah ne veut pas nous priver de ce plaisir, mais il faut être réaliste et comprendre qu’en elles- mêmes ces activités ne permettent pas de s’amasser des trésors dans le ciel (Matthieu 6:19-21).
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
C'est une école privée.
Đây là một trường học tư thục.
(Rappelez aux élèves de ne pas parler d’expériences trop personnelles ou privées.)
(Nhắc nhở học sinh rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá cá nhân hoặc riêng tư).
Dans le cadre d'enchères ouvertes et privées, Ad Exchange utilise le modèle d'enchères suivant :
Ad Exchange sử dụng mô hình đấu giá sau đây trong Phiên đấu giá mở và Phiên đấu giá kín:
De toute façon, c'est privé
Dù gì thì đây cũng là chuyện riêng.
À côté du système scolaire public existent des écoles privées de toutes sortes.
Ngoài hệ thống trường công lập còn có các trường .
Vous avez engagé des détectives privés pour nous surveiller.
Các ông thuê thám tử tư theo dõi chúng tôi.
Nombre de demandes d'annonces pour lesquelles l'acheteur répertorié dans l'accord d'enchère privée n'a pas envoyé de réponse.
Số lượng yêu cầu quảng cáo mà người mua (có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín) đã không gửi phản hồi giá thầu.
La plupart des registraires nomment cette fonction « inscription privée », « confidentialité WHOIS », « confidentialité d'inscription » ou « confidentialité ».
Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng tư", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật".
Le choix qu’une femme fait de son propre corps n’inclut pas le droit de priver son bébé de la vie et de la possibilité de faire des choix pendant toute son existence.
Một sự chọn lựa của người phụ nữ cho thân thể của mình không gồm có quyền cướp đi mạng sống của con người ấy—và một sự chọn lựa suốt đời mà con của người ấy sẽ có.
Récemment, sœur Nelson et moi avons admiré la beauté des poissons tropicaux dans un petit aquarium privé.
Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân.
Tu ne dois pas rester silencieux alors que ton serviteur est privé de son vêtement. »
Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không áo mặc”.
Je vais lui parler en privé pour tenter de comprendre.
Tôi muốn nói chuyện một mình với cô ấy, và giải mã chuyện đó.
(Rappelez aux élèves qu’ils ne devraient pas raconter des expériences trop personnelles ou privées.)
(Nhắc các học sinh nhớ rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá riêng tư).
11 La Pâque de l’an 33 arrive rapidement, et Jésus va la célébrer en privé avec ses apôtres.
11 Chẳng bao lâu sau đến Lễ Vượt Qua năm 33 CN, Chúa Giê-su cử hành lễ riêng với các sứ đồ.
Elles y donnent des concerts de musique religieuse rock, elles ont des salles d’haltérophilie, des tables de billard, des garderies et des salles de projection privées.
Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng.
Ces investisseurs privés sont loyaux envers mes parents.
Những thám tử đó trung thành với bố mẹ tôi.
Cette constitution prônait un système politique multipartite, des élections libres, le droit à la propriété privée, l'égalité devant la loi, et le respect des droits humains fondamentaux.
Nó khẳng định cam kết của Yemen bầu cử tự do, một hệ thống đa đảng chính trị, quyền sở hữu tài sản tư nhân, bình đẳng trước pháp luật, và tôn trọng các quyền con người cơ bản.
Privés d’une direction convenable au sein du foyer, auront- ils la spiritualité requise pour survivre au jour de Jéhovah ?
Không có người cầm đầu đúng đắn trong nhà, liệu những thành viên trong gia đình có đủ sức mạnh thiêng liêng cần thiết để sống sót ngày Đức Giê-hô-va không?
Je confirme qu'il a quitté la Suède en jet privé pour Paris
Tôi có thể xác nhận là ông ta đã rời Thụy Điển bằng máy bay riêng, hạ cánh ở Paris tuần trước,
Les filles dans une école privée.
Anh cho các con học trường !
J'ai un jet privé qui décolle de l'autre côté de la ville.
Tôi thấy một máy bay tư nhân cất cánh bên kia thành phố.
Tu peux pas te priver comme ça.
Anh không thể cứ tự hủy hoại như thế được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ priver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.