privilégié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ privilégié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ privilégié trong Tiếng pháp.

Từ privilégié trong Tiếng pháp có các nghĩa là có đặc huệ, có đặc quyền, kẻ có đặc quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ privilégié

có đặc huệ

adjective

có đặc quyền

adjective

kẻ có đặc quyền

adjective

Xem thêm ví dụ

J'ai eu une fois le privilège de rester au centre d'appel d'Apple toute une journée.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
Quel privilège avons- nous en faisant la volonté de Dieu ?
Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời?
7 Jéhovah aime la vie, et il lui plaît d’accorder à une partie de sa création le privilège de jouir de la vie intelligente.
7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.
Compte tenu des avantages offerts par le format AMP (Accelerated Mobile Pages) et du nombre d'éditeurs qui l'adoptent, Google Actualités privilégie désormais automatiquement la diffusion de ce format pour les articles disposant d'une version AMP valide.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
On pourrait étendre ce genre d'analyse statistique sur touts les divers travaux de M. Haring, afin d'établir dans quelle période l'artiste a privilégié les cercles vert clair, ou les carrés roses.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Ceux qui reçoivent ce privilège veilleront à se faire entendre, car ils ne prient pas seulement pour eux- mêmes, mais pour toute la congrégation.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
Appréciez-vous « le privilège de donner » ?
Bạn có vui mừng trong “đặc ân đóng góp”?
Quel privilège de prêcher la bonne nouvelle du Royaume de Dieu aux côtés des “ saints ” ! — Matthieu 24:14.
Thật là một đặc ân được dự phần với “các thánh” trong việc rao giảng tin mừng này về Nước Đức Chúa Trời!—Ma-thi-ơ 24:14.
Pour lui, tout le monde, et pas seulement quelques privilégiés, devait considérer “ toute parole qui sort par la bouche de Jéhovah ”.
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
Est- ce que je privilégie des aspects du service sacré qui semblent plus valorisants ?
Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không?
4 Il nous faut être vigilants en permanence afin de ne manquer aucun privilège de service qui pourrait s’offrir à nous.
4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những hội phụng sự.
C'est un grand privilège que d'être ici ce soir pour honorer le service de police de Star City.
Thật là một đặc ân lớn khi được ở đây tối nay để tôn vinh Sở Cảnh Sát Star City.
Quel privilège !
Quả là một đặc ân!
Si vous avez le privilège de diriger une étude biblique, il serait bien que vous prévoyiez les éventuelles difficultés qui requièrent de la persuasion.
Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục.
14 Il est facile de s’arrêter uniquement sur l’extraordinaire privilège que Marie a eu et d’en oublier les questions d’ordre pratique qui ont pu l’inquiéter.
14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng.
Alexandra ajoute : “ J’étais pionnière avant de me marier, et je ne voulais pas abandonner ce privilège juste pour avoir un grand mariage.
Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình.
Ce don inclut le privilège d’être déclarés justes en tant qu’amis de Jéhovah. — Jacques 2:23 ; Révélation 7:14.
Ân điển này bao hàm vinh dự được kể là công bình, là bạn Đức Giê-hô-va.—Gia-cơ 2:23; Khải-huyền 7:14.
Mentionnez les privilèges immenses qu’ont les membres de la grande foule.
Những người thuộc đám đông nhận được ân phước đặc biệt nào?
Il a abandonné le privilège sacré de devenir un mari ou un père.
Nó đã bị lấy đi đặc ân thiêng liêng đó của việc trở thành một người chồng hay người cha.
—Une société qui a reçu du gouvernement espagnol le privilége de rechercher les galions engloutis.
-Vâng, một công ty cổ phần được chính phủ Tây Ban Nha cho phép tìm kiếm những tàu chở vàng bị đắm.
14 Paul compare le privilège qu’ont les chrétiens de prêcher la bonne nouvelle à un ‘trésor dans des vases de terre’.
14 Sứ đồ Phao-lô nói đến việc rao giảng tin mừng giống như “của quí nầy trong chậu bằng đất” (II Cô-rinh-tô 4:1, 7).
Ces unions apportent plusieurs droits et privilèges des couples mariés.
Nó sẽ cung cấp cho các cặp đồng giới và khác giới một số quyền của hôn nhân.
Pensons également au privilège insigne de servir autour du trône de Jéhovah!
Cũng hãy nghĩ đến đặc ân cao cả được phục vụ chung quanh ngôi của Đức Giê-hô-va!
Nul doute que vous êtes reconnaissant à Jéhovah de vous avoir attiré à sa congrégation mondiale et de vous avoir donné le privilège d’être l’un de ses Témoins.
Chắc hẳn bạn cũng cảm thấy biết ơn về việc Đức Giê-hô-va kéo bạn đến với hội thánh Ngài và ban cho bạn đặc ân được làm Nhân Chứng của Ngài.
□ Durant le Millénium, quels privilèges la grande foule recevra- t- elle peut-être?
□ Trong thời kỳ Một Ngàn Năm đám đông lớn có thể tham gia trong các đặc ân nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ privilégié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.