interdire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interdire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interdire trong Tiếng pháp.

Từ interdire trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấm, cấm chỉ, cấm đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interdire

cấm

verb

Le médecin m'a interdit de prendre part au marathon.
Bác sĩ đã cấm tôi tham dự cuộc đua marathon.

cấm chỉ

verb

La prière était interdite.
Sự cầu nguyện bị cấm chỉ.

cấm đoán

verb

C’étaient nos séjours dans les pays où l’œuvre était interdite qui nous revigoraient.
Những chuyến viếng thăm các nước bị cấm đoán thật sự là nguồn khích lệ cho chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

En fait, on pense que certains d'entre eux ont jusqu'à 3000 ans, et c'est une raison pour interdire les filets dérivants.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
C'est idiot d'interdire des livres qui parlent de la vie.
Cấm đoán những cuốn sách nói về sự thật của cuộc sống là vô cùng ngớ ngẩn.
Dans la préface de son Nouveau Testament, Érasme a écrit : « Je suis en effet passionnément en désaccord avec ceux qui voudraient interdire aux ignorants [les gens du peuple] de lire la Divine Écriture [les Saintes Écritures] traduite dans la langue vulgaire [la langue couramment parlée]*. »
Trong lời mở đầu của bản Tân ước, Erasmus viết: “Tôi kịch liệt phản đối những ai không muốn dân thường đọc Kinh Thánh, hoặc không muốn [Kinh Thánh] được dịch ra ngôn ngữ thông dụng”.
Et devrions-nous interdire son utilisation ?
Và chúng ta có nên cấm sử dụng chúng?
Cependant, le 2 avril 2008, les préfets de Savoie et de Haute-Savoie ont dû interdire la pêche pour consommation et commercialisation de l'omble chevalier (Salvelinus alpinus) dans le Léman en raison de taux très élevés de polychlorobiphényles (PCB) et de dioxines « supérieurs aux normes réglementaires » pour deux échantillons de ces poissons, « les rendant impropres à la consommation humaine et animale », « jusqu’à ce qu’il soit établi par des analyses officielles que ces mesures ne s’avèrent pas utiles à la maîtrise du risque pour la santé publique » en attendant qu'une enquête de l’Agence française de sécurité sanitaire de aliments (Afssa) précise l'ampleur du problème (la pêche sans consommation du poisson reste autorisée, ainsi que la baignade et les sports nautiques, les PCB étant faiblement solubles dans l’eau).
Vào ngày 2 tháng 4 năm 2008, hai tỉnh Savoie và Haute-Savoie đã cấm đánh bắt cá để ăn và bán đối với cá hồi Bắc cực (Salvelinus alpinus) trong hồ Genève do hàm lượng của các polyclorobiphenyl (PCB) và điôxin cao hơn các tiêu chuẩn quy định đối với hai mẫu cá này, làm cho chúng không thích hợp cho việc tiêu thụ của con người và động vật", "cho đến khi phân tích chính thức cho thấy các biện pháp này dường như là không hữu ích để kiểm soát rủi ro đối với sức khỏe cộng đồng", trong khi chờ đợi kết quả điều tra của Cục An toàn Thực phẩm Pháp (Afssa) về phạm vi của vấn đề (việc đánh bắt cá không dùng để ăn vẫn cho phép, cũng như bơi lội và các môn thể thao trong nước, do PCB hòa tan kém trong nước).
Assurez-vous que vos sources de demande disposent de règles adéquates pour interdire ce comportement et protéger les utilisateurs.
Đảm bảo rằng nguồn cầu của bạn có chính sách đầy đủ để cấm và bảo vệ chống lại hành vi này.
Google Avis clients peut également interdire la promotion de compléments alimentaires, de médicaments ou d'autres produits ayant fait l'objet de mesures ou d'avertissements gouvernementaux ou réglementaires.
Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý.
Un chapitre ultérieur déclare : « Il l’a donné [son salut] gratuitement à tous les hommes » et « tous les hommes ont cette possibilité, les uns comme les autres, et nul ne se la voit interdire » (2 Néphi 26:27–28).
Một chương nữa nói rằng “Ngài ban không [sự cứu rỗi] cho mọi người” và rằng “mọi người đều hưởng một đặc quyền như nhau, và không một ai bị cấm đoán cả.” (2 Nê Phi 26:27–28).
Il faut s’interdire de ressasser des choses négatives qui dépriment ou font perdre confiance en soi.
Một cách là tránh nghĩ quanh quẩn về những điều tiêu cực làm bạn cảm thấy chán nản hoặc mất tự tin.
De plus, lorsque nous prions au nom de nos frères et sœurs, nous devrions nous interdire de dévoiler des informations confidentielles.
Và khi đại diện một nhóm để cầu nguyện, chúng ta nên tránh đề cập đến những chuyện bí mật.
Le but est d'interdire la promotion de l'assistance technique proposée par des fournisseurs tiers pour des produits et services logiciels et matériels destinés au grand public.
Như đã thông báo gần đây, Google sẽ cập nhật Chính sách về các doanh nghiệp bị hạn chế khác để nghiêm cấm hành vi quảng cáo liên quan đến dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật của nhà cung cấp bên thứ ba đối với các sản phẩm và dịch vụ phần cứng hoặc phần mềm dành cho người tiêu dùng.
20 Mis à part le fait de vous interdire tout comportement qui déshonore le mariage, quelles initiatives pouvez- vous prendre pour raviver votre estime pour votre conjoint ?
20 Ngoài việc tránh hành động thiếu kính trọng hôn nhân, bạn có thể làm những bước nào khác để nhen nhóm lại lòng tôn trọng của bạn dành cho người hôn phối?
D'autres ont évoqué l'intention de nous interdire de travailler dans l'enseignement.
Co nhung nguoi khac thi len tieng phan doi quyen day hoc cua chung ta.
Les interdire de grog?
Đổ rượu à?
Mes parents auraient pu m’interdire de saluer Hitler, mais ils ont préféré former ma conscience.
Thay vì nói tôi không được tung hô Hitler, cha mẹ giúp tôi rèn luyện lương tâm của mình.
Mais même le pape ne peut interdire à ma mère de venir à mon mariage?
Sao Giáo Hoàng thành Rome lại ngăn mẹ con không cho tham dự lễ cưới?
La loi continuait d'interdire à toute personne qui « démontre une propension ou a l'intention de s'engager dans des actes homosexuels » de servir dans l'armée américaine, parce que cela « créerait un risque inacceptable contre les hauts standards moraux, l'ordre, la discipline et la cohésion qui forment l'essence des capacités militaires ».
Chính sách cấm những người "thể hiện một xu hướng hay ý định tham gia vào các hành vi đồng tính" không được phục vụ trong lực lượng vũ trang của Hoa Kỳ, bởi vì sự hiện diện của họ "sẽ tạo ra một nguy cơ không thể chấp nhận để các tiêu chuẩn cao về tinh thần, trật tự tốt, kỷ luật, và đơn vị sự gắn kết đó là bản chất của năng lực quân sự.
Puisque c’est lui qui leur ordonne de faire connaître sa Parole infaillible, aucune créature, quel que soit son rang, n’a le droit ni le pouvoir de leur interdire ou de les empêcher d’agir ainsi.
Bởi vì chính Ngài đã ra lệnh cho họ nói ra về Lời không thể sai-lầm của Ngài, liệu có tạo-vật nào, bất cứ cao thấp đến đâu, lại được phép hoặc có quyền nào để ra lệnh cho họ hay bắt buộc họ phải ngưng nói về Lời của Ngài?
Il réussit à faire interdire l’ajout de plomb dans la peinture, et convainquit un certain nombre de pays d’adopter une loi des 8 heures de travail quotidien et de quarante-huit heures hebdomadaires.
Tổ chức lao động quốc tế thành công trong việc hạn chế thêm chì vào sơn, và thuyết phục một số quốc gia chấp thuận ngày làm việc 8 giờ và tuần làm việc 48 giờ.
Interdire l'exploration d'une seule page Web en indiquant la page après la barre oblique :
Không cho phép thu thập dữ liệu một trang web bằng cách đưa trang vào sau dấu gạch chéo:
Ces règles évoluent afin d'interdire les annonces assurant la promotion de remèdes, de traitements et d'actions de prévention pour les troubles de l'érection, l'obésité et la calvitie.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm các quảng cáo quảng bá việc chữa bệnh, điều trị hoặc phòng ngừa rối loạn cương dương, béo phì và rụng tóc.
25 avril : Signature du Traité de Tlatelolco — 33 pays d'Amérique latine et des Caraïbes s'engagent à interdire les armes nucléaires sur leur sol.
25 tháng 4: 33 quốc gia Mỹ Latin và Caribbe ký Hiệp ước Tlatelolco ở thành phố Mexico, nhằm ngăn cấm vũ khí hạt nhân ở Mỹ Latin và Caribbe.
C'est à nous de leur interdire d'écrire la constitution.
Chúng ta phải ngăn cấm họ viết nó.
Il y a par suite des critiques qui veulent, le plus sérieusement du monde, interdire tout progrès technique ultérieur !
Bởi vậy, có những người một cách hoàn toàn nghiêm túc muốn cấm đoán sự áp dụng những cải tiến kỹ thuật!
Elles visent à interdire la promotion des marques de produits alcoolisés et les publicités informatives relatives aux alcools forts et liqueurs en Turquie.
Chính sách thay đổi để cấm xây dựng thương hiệu rượu và quảng cáo mang tính thông tin ở Thổ Nhĩ Kỳ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interdire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.