proclamation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proclamation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proclamation trong Tiếng Anh.
Từ proclamation trong Tiếng Anh có các nghĩa là hịch, công bố, tuyên ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proclamation
hịchnoun Read Alma 23:1–5 to see what the proclamation was and how the miracle occurred. Đọc An Ma 23:1–5để thấy hịch truyền này là gì và phép lạ đã xảy ra như thế nào. |
công bốnoun Hinckley’s teachings uttered two years after the family proclamation was announced. Hinckley đã được đưa ra hai năm sau khi công bố bản tuyên ngôn về gia đình. |
tuyên ngônnoun Hinckley’s teachings uttered two years after the family proclamation was announced. Hinckley đã được đưa ra hai năm sau khi công bố bản tuyên ngôn về gia đình. |
Xem thêm ví dụ
Those who do not believe in or aspire to exaltation and are most persuaded by the ways of the world consider this family proclamation as just a statement of policy that should be changed. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
It is clear that Stirling had already selected the name Perth for the capital well before the town was proclaimed, as his proclamation of the colony, read in Fremantle on 18 June 1829, ended "given under my hand and Seal at Perth this 18th Day of June 1829. Rõ ràng là Stirling đã chọn tên Perth cho thủ phủ trước khi thị trấn được công bố, như lời tuyên bố của ông về thuộc địa, đọc ở Fremantle ngày 18 tháng 6 năm 1829, kết thúc "được trao dưới bàn tay của tôi và Seal tại Perth ngày 18 này Tháng Sáu năm 1829. |
The holy scriptures contain no proclamation more relevant, no responsibility more binding, no instruction more direct than the injunction given by the resurrected Lord as He appeared in Galilee to the eleven disciples. Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ. |
10 Modern-day Kingdom proclamation began in a small way. 10 Công việc rao giảng về Nước Trời vào thời hiện-đại bắt đầu một cách khiêm-tốn. |
He wrote For Freedom and Truth, a stirring proclamation to the nation and the world. Trong khi chờ đợi bị bắt, ông viết Vì Tự do và Sự thật, một tuyên bố gây xúc động tới quốc gia và thế giới. |
Moreover, Darius’ proclamation ordering all in the kingdom to ‘fear before the God of Daniel’ must have caused deep resentment among the powerful Babylonian clergy. Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng. |
While God’s name may not be found on currency used today, it is receiving unprecedented proclamation. Tuy danh Đức Chúa Trời không được dùng trên tiền tệ ngày nay, nhưng danh ấy đang được công bố theo cách chưa từng xảy ra. |
“The Family: A Proclamation to the World” can guide us. “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới” có thể hướng dẫn chúng ta. |
Following Britain's acquisition of French territory in North America, King George III issued the Royal Proclamation of 1763 with the goal of organizing the new North American empire and protecting the native Indians from colonial expansion into western lands beyond the Appalachian Mountains. Theo sau sự kiện người Anh thu phục lãnh thổ của Pháp tại Bắc Mỹ, Quốc vương George III ra Tuyên ngôn năm 1763 với mục đích tổ chức đế quốc mới Bắc Mỹ và bảo vệ người bản địa Mỹ khỏi sự bành trướng của người định cư vào các vùng đất phía tây. |
In “The Family: A Proclamation to the World,” the First Presidency and the Quorum of the Twelve Apostles state: “All human beings—male and female—are created in the image of God. Trong “Gia Đình:Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới,” Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói: “Tất cả nhân loại—nam và nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế. |
This proclamation allowed Aaron and his brethren to preach the gospel and establish churches in many Lamanite cities. Tuyên ngôn này cho phép A Rôn và các anh em của ông được thuyết giảng phúc âm và thiết lập các nhà thờ trong nhiều thành phố của dân La Man. |
The self proclamation was done to enforce Hindu social code Dharmashastra over his reign and refer to his country as being inhabitable for Hindus. Việc tự tuyên bố đã được thực hiện để thực thi mã xã hội Ấn Độ giáo Dharmashastra trên triều đại của ông và coi đất nước của mình là nơi cư trú của người Ấn giáo. |
A proclamation was made at the Cross of Edinburgh on 28 July that government would be in the joint names of the king and queen of Scots, thus giving Darnley equality with, and precedence over, Mary. Một lời tuyên bố được đưa ra tại cross tại Edinburgh vào ngày 28 tháng 7 rằng chính phủ sẽ ghi tên chung của họ là vua và nữ hoàng của Scotland, Darnley được đối xử công bằng hơn, nhưng được ưu tiên hơn, vẫn là Mary. |
The book Great Moments in Jewish History says this of the final text: “Even at 1:00 P.M. when the National Council met, its members could not agree about the wording of the proclamation of statehood. . . . Sách Great Moments in Jewish History nói điều này về bản thảo cuối cùng: “Đến 1 giờ chiều, khi Hội đồng quốc gia họp, các thành viên bất đồng về cách diễn đạt của bản tuyên ngôn lập nước... |
The proclamation affirms the continuing duty of husband and wife to multiply and replenish the earth and their “solemn responsibility to love and care for each other and for their children”: “Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity.” Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.” |
18 Over the past 100 years, millions have offered themselves willingly to carry out the work of Kingdom proclamation. 18 Trong 100 năm qua, hàng triệu người đã tình nguyện tham gia rao truyền về Nước Trời. |
The southern part of the island achieved its independence through the Proclamation of Indonesian Independence on 17 August 1945. Phần phía nam của đảo giành được độc lập khi Indonesia tuyên bố độc lập vào ngày 17 tháng 8 năm 1945. |
The First Presidency and the Quorum of the Twelve Apostles teach in “The Family: A Proclamation to the World”: “Happiness in family life is most likely to be achieved when founded upon the teachings of the Lord Jesus Christ. Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ giảng dạy trong “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới” rằng: “Hạnh phúc trong cuộc sống gia đình hầu như có thể đạt được khi được đặt trên những lời giảng dạy của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Let us remember that “the family is central to the Creator’s plan for the eternal destiny of His children” (“The Family: A Proclamation to the World”). Chúng ta hãy nhớ rằng “gia đình là trọng tâm kế hoạch của Đấng Sáng Tạo dành cho số mệnh vĩnh cửu của con cái Ngài” (Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới). |
" As chairman of MEND in Bayelsa state , I hand over this jacket as a proclamation that we have disarmed and stand by our word . " Là thủ lĩnh MEND ở bang Bayelsa , tôi chuyển giao áo khoác này như lời tuyên bố chúng tôi đã giải giới và làm đúng như lời đã nói . |
The Declaration was signed by 98 people, among them a United States Army officer who witnessed the proclamation. Tuyên bố này có chữ ký của 98 người, trong đó có một sĩ quan quân đội Mỹ, người đã chứng kiến việc công bố. |
Oaks, “The Plan and the Proclamation” Oaks, “Kế Hoạch và Bản Tuyên Ngôn” |
After the king of the Lamanites became converted to the gospel of Jesus Christ, he sent a proclamation among all his people, and a miracle occurred. Sau khi vua của dân La Man được cải đạo theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, nhà vua gửi ra một hịch truyền cho toàn dân của ông, và một phép lạ đã xảy ra. |
(c) What can we expect at the climax of the proclamation prophesied at 1 Thessalonians 5:3? c) Chúng ta có thể chờ mong điều gì xảy đến khi lời tiên tri nói nơi I Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 đi đến tột đỉnh? |
That, plus the lmperial Proclamation has undoubtedly stirred your loyalty to the Empire. Cái đó, cùng với tuyên ngôn của Thiên Hoàng chắc chắn đã khơi được lòng trung thành của các bạn với Đế chế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proclamation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proclamation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.