proclivity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proclivity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proclivity trong Tiếng Anh.

Từ proclivity trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuynh hướng, sự ngả về, sự thiên về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proclivity

khuynh hướng

noun (A likelihood of behaving in a particular way or going in a particular direction.)

I'm not talking about your proclivities.
Tao ko nói về các khuynh hướng Richie ạ.

sự ngả về

noun

sự thiên về

noun

Xem thêm ví dụ

As I recall, he has a particular proclivity for pyrotechnics.
Như ta nhớ, trò ấy có khả năng thiên bẩm về làm pháo hoa đấy.
I have no interest in his proclivities.
Ta không quan tâm tới thiên hướng của ông ấy.
We don't know their temperament or their proclivities.
Chúng tôi không biết họ có khó tính hoặc cổ hủ hay không.
But he's been banned from the light because, among other reasons, he has a proclivity to watch young girls dance naked, which he himself knows is wrong and has fought against with little success.
Nhưng anh ấy đã bị cấm ra ánh sáng vì nhiều lí do khác nhau. Anh ấy có khuynh hướng thích xem những cô gái trẻ nhảy múa khỏa thân dù anh ấy biết điều đó là sai. Anh ta đã cố kiềm chế nhưng không thể.
Its imagery and cultural proclivities indicate influences from 19th-century Gothic literature and gothic horror films.
Hình ảnh và khuynh hướng thẩm mỹ của goth cho thấy sự ảnh hưởng từ văn học gothic thế kỷ 19 và phim kinh dị gothic.
I learned later that Clifford’s proclivity to filibuster, when he didn’t want to discuss something, was well known.
Sau đó tôi mới biết được rằng Clifford vốn nổi tiếng vì thói quen lảng đi khi không muốn thảo luận về một vấn đề nào đó.
What nocturnal proclivities entice a man with everything... out into the night at this hour?
Khuynh hướng tối tăm nào lôi kéo 1 người đàn ông cùng mọi thứ bỏ đi vào ban đêm trong thời khắc này?
The lion's proclivity for man-eating has been systematically examined.
Tuyên ngôn của sư tử đối với việc ăn thịt người đã được kiểm tra một cách có hệ thống.
I'm not talking about your proclivities.
Tao ko nói về các khuynh hướng Richie ạ.
Caesar is alleged to have joined Cleopatra for a cruise of the Nile and sightseeing of Egyptian monuments, although this may be a romantic tale reflecting later well-to-do Roman proclivities and not a real historical event.
Caesar được cho là đã tham gia vào một chuyến du hành bằng thuyền trên sông Nil cùng với Cleopatra và tham quan các di tích, mặc dù đây có thể là một câu chuyện lãng mạn mà phản ánh xu hướng của những người La Mã giàu có sau này và không phải là một sự kiện lịch sử có thật.
His proclivities were the worst kept secret at court.
Những xu hướng của hắn là bí mật mà ai tại triều đình cũng biết.
Many bacteria are known to be able to tolerate high levels of arsenic, and to have a proclivity to take it up into their cells.
Nhiều vi khuẩn có khả năng chịu được các nồng độ asen cao và có khuynh hướng hấp thụ nó vào trong các tế bào của chúng.
No pill can alter his sexual proclivities.
Không có thuốc làm thay đổi xu hướng tính dục của nó.
What nocturnal proclivities entice a man with everything out into the night at this hour?
Điều đen tối gì có thể lôi kéo một người đàn ông giàu có và quyền lực bỏ ra ngoài vào ban đêm vào giờ này?
Vann’s unique proclivity for driving had several bases.
Suy nghĩ độc đáo của Vann đối với việc chèo lái tình hình thực ra cũng có cơ sở của nó.
Why should our heterosexual proclivities prevent us from collecting our due?
Tại sao mấy người đồng tính lại ko đc chung thu nhập chứ?
I am trying to help you, as I know your proclivity is to chase the first skirt that flares at you.
do biết khuynh hướng của anh là đuổi theo chiếc váy đầu tiên xoè ra trước mặt anh.
What nocturnal proclivities entice a man with everything out into the night at this hour?
Điều đen tối gi có thể lôi kéo một người đàn ông giàu có và quyền lực bỏ ra ngoài vào ban đêm trong thời khắc này?
Jocelyn Vena from MTV believed that the video was symbolic and portrayed how "the old Gaga is over, here's the brand-new Gaga: the one who seems to delight in pushing the boundaries and exploring all manner of sexual proclivities".
Jocelyn Vena từ MTV tin rằng video sẽ là một biểu tượng và miêu tả rằng "hình ảnh Gaga trước đây đã biến mất, đây là một con người mới: một người có vẻ đang thích thú đẩy lùi những ranh giới và khám phá mọi thứ mang khuynh hướng tình dục."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proclivity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.