procedure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procedure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procedure trong Tiếng Anh.

Từ procedure trong Tiếng Anh có các nghĩa là thủ tục, phương thức, quy cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procedure

thủ tục

noun (A sequence of declarations and statements that are executed as a unit.)

We have to trust a lot of procedures.
Chúng ta phải tin tưởng rất nhiều thủ tục.

phương thức

noun

I'm practicing my emergency procedures mentally right now.
Lúc này tôi đang nhớ lại những phương thức khẩn cấp trong đầu.

quy cách

noun

Procedures for various offerings (1-40)
Quy cách về những lễ vật (1-40)

Xem thêm ví dụ

Implement quarantine procedures now.
Triển khai cách ly và kiểm dịch ngay bây giờ.
Both houses of the Australian Parliament use three hourglasses to time certain procedures, such as divisions.
Cả hai tòa nhà Quốc hội Úc sử dụng ba đồng hồ cát để đo một số thứ nhất định, như là phân phe biểu quyết.
Different IP block owners have different procedures for you to request these records.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
Screening can lead to false positive results and subsequent invasive procedures.
Tầm soát có thể dẫn đến kết quả dương tính giả và và các xét nghiệm xâm lấn tiếp theo.
If you see a book on Google Play or Google Books that you hold the rights to but didn't submit, please follow the appropriate procedure for removal based on how much of the book is available for preview.
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.
Depending on how the system failed, there can be two different recovery procedures used.
Tùy thuộc vào cách hệ thống bị lỗi, có thể có hai quy trình khôi phục khác nhau được sử dụng.
Am I aware that refusing all medical procedures involving the use of my own blood means that I refuse treatments such as dialysis or the use of a heart-lung machine?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
In addition, internal audits are conducted at planned intervals to ascertain whether the EMS meets the user's expectations and whether the processes and procedures are being adequately maintained and monitored.
Ngoài ra, kiểm toán nội bộ được tiến hành theo kế hoạch để xác định xem liệu các EMS có đáp ứng mong đợi của người sử dụng cho dù các quy trình và thủ tục đang được duy trì đầy đủ và theo dõi (các tiêu chuẩn Úc / Tiêu chuẩn New Zealand 2004).
For kidney stones that do not pass on their own , a procedure called lithotripsy is often used .
Đối với những viên sỏi không có thể tự thải ra ngoài được thì người ta tiến hành thủ thuật nghiền sỏi .
The surgical procedure took place in the midst of a great flu epidemic.
Quá trình phẫu thuật diễn ra ở giữa một dịch cúm lớn.
They know the procedure better than you do.
Chúng nắm rõ quy định hơn các bạn.
In the US, the risk of maternal death from abortion is 0.7 per 100,000 procedures, making abortion about 13 times safer for women than childbirth (8.8 maternal deaths per 100,000 live births).
Tại Hoa Kỳ, nguy cơ tử vong bà mẹ do phá thai là 0.567 trên 100,000 ca, khiến việc phá thai an toàn hơn xấp xỉ 14 lần so với sinh đẻ (7.06 trường hợp tử vong bà mẹ trên 100,000 ca sinh sống).
and I don't mean procedurally.
... không chỉ về mạng sống...
A technician will put the electrodes onto the scalp using a conductive gel or paste and usually after a procedure of preparing the scalp by light abrasion.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
You come to procedures now?
Giờ anh đến xem làm xét nghiệm à?
In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
After the conclusion of investigation, investigating agency filed the report under Section 173 of Criminal Procedure Code, 1973 (India) against four accused persons on 14 May 2002.
Sau khi kết thúc điều tra, cơ quan điều tra nộp báo cáo theo Điều 173 của Luật Tố tụng hình sự Ấn Độ 1973 chống bốn cá nhân bị cáo buộc vào ngày 14 tháng 5 năm 2002.
This procedure can be applied to the quantization of any field theory: whether of fermions or bosons, and with any internal symmetry.
Thủ tục này có thể được áp dụng để lượng tử hóa bất kỳ lý thuyết trường: dù là fermion hay boson và với bất kỳ cấu trúc đối xứng nội bộ nào.
Rejewski and his mathematical Cipher Bureau colleagues, Jerzy Różycki and Henryk Zygalski, continued reading Enigma and keeping pace with the evolution of the German Army machine's components and encipherment procedures.
Rejewski cùng với các đồng sự của mình là Jerzy Różycki và Henryk Zygalski đã tiếp tục nghiên cứu và bắt nhịp với những tiến hóa trong các thành phần của hệ thống cũng như các thủ tục mật mã hóa.
On 28 June 2018, Mexico became the first country to finish its domestic ratification procedure of the CPTPP, with President Enrique Peña Nieto stating, "With this new generation agreement, Mexico diversifies its economic relations with the world and demonstrates its commitment to openness and free trade."
Ngày 28 tháng 6 năm 2018, Mexico trở thành quốc gia đầu tiên hoàn thành thủ tục phê chuẩn trong nước của CPTPP, với Tổng thống Mexico Enrique Peña Nieto nêu rõ: "Với thỏa thuận thế hệ mới này, Mexico đa dạng hóa quan hệ kinh tế với thế giới và thể hiện cam kết cởi mở và giao dịch tự do. "
Some types of chemical peels can be purchased and administered without a medical license, however people are advised to seek professional help from a dermatologist or plastic surgeon on a specific type of chemical peel before a procedure is performed.
Một số loại mặt nạ hóa học vỏ có thể được mua bán và quản lý mà không có sự cấp phép y tế, tuy nhiên mọi người thường được khuyên nên tìm sự trợ giúp chuyên môn từ một bác sĩ về da liễu hoặc bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ với một loại mặt nạ hóa học chuyên trị trước khi thực hiện bất kì một liệu phap nào.
During a meeting with Argentine foreign minister César Augusto Guzzetti, Kissinger assured him that the United States was an ally, but urged him to "get back to normal procedures" quickly before the U.S. Congress reconvened and had a chance to consider sanctions.
Trong cuộc gặp với Ngoại trưởng Argentina César Augusto Guzzetti, Kissinger cam đoan với ông rằng Hoa Kỳ là đồng minh, nhưng đã thúc giục ông "nhanh chóng trở lại các thủ tục bình thường" trước khi Quốc hội Hoa Kỳ tái lập và có cơ hội xem xét các biện pháp trừng phạt.
She was also a senior lecturer in Constitutional Law, Civil Procedure and Administrative Law at the Universidade Católica de Brasília between 2002 and 2015.
Cô cũng từng là giảng viên cao cấp chuyên ngành Luật Hiến pháp, các thủ tục tố tụng dân sự, tố tụng hình sự và Luật quản lý hành chính tại Đại học Católica de Brasília từ năm 2002 đến 2015.
The procedure was to ask the god a "yes" or "no" question concerning the right or wrong of an issue.
Trình tự cho quá trình này đó là hỏi thần linh một câu hỏi "có" hoặc "không" có liên quan đến việc đúng hay sai của một vấn đề.
Variable M is only visible in procedure C and therefore not accessible either from procedure B or the main program.
Biến M chỉ nhìn thấy được trong thủ tục C và do đó không thể truy cập nó từ thủ tục B hoặc chương trình chính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procedure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới procedure

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.