procura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procura trong Tiếng Ý.

Từ procura trong Tiếng Ý có các nghĩa là giấy ủy quyền, sự ủy quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procura

giấy ủy quyền

noun

Tua sorella ha la procura.
Chị của cô có Giấy ủy quyền.

sự ủy quyền

noun

Xem thêm ví dụ

15 Dopo questi avvenimenti, Àbsalom si procurò un carro e dei cavalli, e 50 uomini che correvano davanti a lui.
15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt.
Ti procuro un VIP pass e un paio di ragazze emozionate per la quinceañera.
Anh sẽ mua cho chú thẻ VIP và một vài em thiếu niên.
Stabilì un modello secondo il quale Egli agì per procura a nome di tutta l’umanità.
Ngài nêu ra gương mẫu mà qua đó Ngài trở thành người đại diện cho tất cả nhân loại.
Tuttavia, possiamo svolgere le ordinanze per procura e diventare veramente dei salvatori sul monte Sion30 per le nostre famiglie, affinché noi, assieme a loro, possiamo essere esaltati e anche salvati.
Tuy nhiên, chúng ta có thể thực hiện các giáo lễ thay cho người khác và thực sự trở thành các cứu tinh trên núi Si Ôn30 cho gia đình của chúng ta để chúng ta cùng với họ có thể được tôn cao cũng như được cứu.
Non ti procuro solo rogne e dolori?
Con khiến mẹ đau và rắc rối hả?
Ma il Padre Celeste sapeva anche che tutti — eccetto Gesù Cristo — avremmo commesso degli errori, così ci procurò un Salvatore.
Nhưng Cha Thiên Thượng cũng biết rằng mọi người—ngoại trừ Chúa Giê Su Ky Tô—sẽ làm điều lầm lỗi, nên Ngài đã ban một Đấng Cứu Rỗi cho chúng ta.
Gesù Cristo diede la Sua vita compiendo un’Espiazione per procura.
Chúa Giê Su Ky Tô đã phó mạng sống của Ngài với tính cách là một sự chuộc tội thay cho chúng ta.
Mentre si trovava nella stanza delle confermazioni a seguito di una confermazione per procura, ella ha udito: “E il prigioniero sarà liberato!”
Trong khi đang ở trong phòng làm lễ xác nhận, sau khi một giáo lễ xác nhận thay cho người khác đã được nói ra, thì chị nghe nói rằng: “Và người bị giam cầm sẽ được tự do!”
Dove se la procura?
Nó mua cỏ từ đâu?
Un sorvegliante di circoscrizione d’età avanzata scrive: “L’aspetto della mia attività che mi procura una gioia indicibile è il privilegio di aiutare gli inattivi e i deboli che fanno parte del gregge di Dio.
Một giám thị vòng quanh lớn tuổi viết: “Khía cạnh của công việc giám thị khiến tôi có một niềm vui không tả xiết trong lòng là được đặc ân giúp những người ngưng hoạt động và già yếu trong vòng bầy chiên của Đức Chúa Trời.
29 Inoltre si costruì città e si procurò bestiame, greggi e mandrie in abbondanza, perché Dio gli aveva dato moltissimi beni.
29 Ngoài ra, ông còn xây cho mình các thành, cũng như có nhiều súc vật và bầy đàn, vì Đức Chúa Trời đã ban cho ông rất nhiều tài sản.
Poiché non tutti gli abitanti della terra hanno la possibilità di accettare il Vangelo durante la loro vita terrena, il Signore ha autorizzato la celebrazione dei battesimi per procura per i morti.
Vì tất cả loài người trên thế gian không có cơ hội chấp nhận phúc âm trong lúc sống trên thế gian này, nên Chúa đã cho phép các lễ báp têm được thực hiện bởi những người thay mặt cho người chết.
(Proverbi 11:16) Questo versetto fa un contrasto fra la gloria duratura che una donna attraente, piena di fascino, può ottenere e le ricchezze effimere che un tiranno si procura.
(Châm-ngôn 11:16) Câu này cho thấy một sự tương phản giữa sự tôn trọng lâu bền mà một phụ nữ có duyên có thể đạt được và tài sản phù du của một người đàn ông hung bạo.
Il mio contatto in sinagoga mi procurò la prima mitraglietta.
Đối tác ở giáo đường đã trao cho tôi khẩu tiểu liên Uzi Israel đầu tiên trong đời.
E mister acciuga ne mette altri 100 se mi procuri le domande d'esame.
Ngài Anchovy sẽ cho anh thêm 100 nữa nếu anh lấy được câu hỏi đề thi
Liberty Valance, ma se è questo che vuoi fare, è meglio che ti procuri una pistola.
Tôi nói Liberty Valance, nhưng nếu đó là việc anh muốn làm, thì anh nên bắt đầu tập bắn súng đi.
* Puoi servire i tuoi antenati defunti e altri che sono morti celebrando per loro il battesimo e la confermazione per procura.
* Anh chị em có thể phục vụ các tổ tiên đã qua đời của mình và những người khác đã qua đời bằng cách làm phép báp têm và lễ xác nhận thay cho họ.
Le ordinanze del tempio possono essere fatte per loro per procura.31
Các giáo lễ đền thờ có thể được thực hiện thay cho họ.31
Mi serve che tu mi procuri qualcosa.
ta cần cô lấy cho ta thứ này.
I giovani possono partecipare ai battesimi per procura.
Các thiếu niên và thiếu nữ có thể tham gia phép báp têm thay cho người chết.
Immergetevi nella ricerca dei vostri antenati, preparate i loro nomi per le sacre ordinanze per procura disponibili nel tempio e poi andate al tempio in loro vece per ricevere le ordinanze del battesimo e del dono dello Spirito Santo.
Hãy đắm mình trong việc sưu tầm các tổ tiên của mình, chuẩn bị tên của họ cho các giáo lễ thiêng liêng làm thay có sẵn trong đền thờ, và rồi đi tới đền thờ để thay mặt họ tiếp nhập các giáo lễ báp têm và ân tứ Đức Thánh Linh.
* Possiamo imparare insieme le storie dei nostri antenati, fare ricerche di storia familiare, indicizzare e celebrare per procura il lavoro di tempio per i nostri cari defunti.
* Chúng ta có thể cùng nhau tìm hiểu những câu chuyện về tổ tiên của mình, nghiên cứu lịch sử gia đình, làm index, và làm công việc đền thờ thay cho những người thân yêu đã qua đời.
Così facendo io e mia moglie abbiamo evitato gran parte dello stress che una vita materialistica procura.
Nhờ thế, vợ chồng tôi tránh được nhiều căng thẳng phát sinh do lối sống duy vật.
Il riferimento al battesimo per i morti ora è meglio compreso.28 Le ordinanze per i nostri antenati defunti sono ora celebrate per procura in centoquarantuno templi in tutto il mondo!
Phần tham khảo của Kinh Tân Ước về phép báp têm cho người chết bây giờ được hiểu rõ hơn.28 Các giáo lễ cho các tổ tiên đã qua đời của chúng ta giờ đây được thực hiện thay thế trong 141 đền thờ trên khắp thế giới!
Giugno decimo pacchetto libra un documento due dozzine di buste 25 cent due francobolli 25 quelli uno indietro bottiglia da Penang o sono i francobolli a destra indietro a quel pagina divertente non lo ha messo nella scrivania del biblioteca molto divertente i 24 cent due francobolli e 25 quelli uccidere risposte qui triste senza di te rischio di residenti ast op uh... siamo stati quando detective di nuovo sesso quando il problema che si è venuto scritto una parola da vendita all'asta ex- poliziotto catapulta o uccidere con procura poteva vedere è il registratore vocale
Tháng Sáu 10 £ 1 một gói giấy hai chục phong bì 25% tem 25 những người một chai trở lại từ penang hoặc họ là những tem quay lại ngay lúc đó trang buồn cười không đưa anh ta trong bàn làm việc trong thư viện rất buồn cười 20 4 2% tem và 25 những người giết câu trả lời ở đây cô đơn mà không có bạn nguy cơ của cư dân ast op uh... chúng tôi đã được khi thám tử một lần nữa quan hệ tình dục khi vấn đề bạn viết một từ đến từ bán đấu giá cựu cảnh sát catapult hoặc giết có mua sắm cô có thể nhìn thấy nó là bộ ghi âm

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.