prodotto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prodotto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prodotto trong Tiếng Ý.
Từ prodotto trong Tiếng Ý có các nghĩa là sản phẩm, chế tạo, kết quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prodotto
sản phẩmnoun Dopo tutto, erano gratis, e quel prodotto mi serviva davvero. Xét cho cùng, những sản phẩm đó miễn phí và tôi cần sản phẩm đó. |
chế tạoverb Infatti la maggior parte di ciò che viene prodotto è degradante. Quả thật, đa số những thứ đó được chế tạo để mang đến sự thoái hóa. |
kết quảnoun Quei due esperimenti hanno prodotto risultati simili. Hai thí nghiệm đó cho ra cùng kết quả. |
Xem thêm ví dụ
Le ali della farfalla sono un prodotto dell’evoluzione? Cánh bướm là do tiến hóa? |
Una grossa eruzione nel 1997, da una spaccatura a nord-ovest della Pillan Patera, ha prodotto più di 21 chilometri cubi di lava fresca in un periodo dai due ai cinque mesi e mezzo, che poi ricoprì il fondo della Pillan Patera. Một vụ phun trào lớn trong năm 1997 từ một mạch dẫn phía tây bắc của Pillan Patera đã phun ra hơn 31 kilômét khối (7,4 cu mi) dung nham nóng chảy trong một khoảng thời gian cỡ 2 1⁄2 đến 5 1⁄2 tháng, và sau đó làm ngập sàn của vùng lõm Pillan Patera. |
Istituita dal governo sovietico a Taganrog nel 1934 come OKB-49 al quale venne assegnato Georgij Michajlovič Beriev come direttore, dalla sua fondazione ha progettato e prodotto circa 30 differenti tipi di aeromobili, sia civili sia militari, 14 dei quali sono stati oggetto di una produzione in serie. Công ty này được thành lập tại Taganrog năm 1934 với tên gọi phòng OKB-49 bởi Georgy Mikhailovich Beriev (sinh ngày 13 tháng 2 năm 1903), và từ đó đã thiết kế và chế tạo hơn 20 kiểu máy bay cho cả những mục đích dân sự và quân sự, cũng như các kiểu theo đặt hàng. |
(Malachia 3:2, 3) Dal 1919 ha prodotto il frutto del Regno in abbondanza: prima altri cristiani unti e, dal 1935, una “grande folla” di compagni il cui numero continua ad aumentare. — Rivelazione 7:9; Isaia 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
E così abbiamo iniziato a sentire domande come: "Se si possono far crescere parti del corpo, perché non creare anche prodotti animali, come carne e pelle?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Nel paese che giurò ai tuoi antenati di darti+ ti benedirà con molti figli*+ e con i prodotti della tua terra, il tuo grano, il tuo vino nuovo, il tuo olio,+ i vitelli delle tue mandrie e gli agnelli delle tue greggi. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
L'amplificazione può essere diretta sul sito di restrizione alterato, ed i prodotti digeriti con l'enzima di restrizione. Sự khuếch đại có thể được hướng trực tiếp qua vị trí hạn chế thay đổi, và các sản phẩm tiêu hóa bằng enzyme hạn chế. |
Aiutò, ad esempio, l’apostolo Paolo nel caso di quegli errori che possono essere prodotti dall’abbondanza o dal bisogno. Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra. |
Quindi ci siamo posti una domanda: quale prodotto possiamo acquistare in un negozio di elettronica che costi poco, sia leggero e integri sensori e funzioni di calcolo? Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán? |
Cosa ha prodotto la fede nel riscatto? Đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc đem lại kết quả nào? |
Come alternativa, prese in considerazione il caso di una persona che volesse acquistare tramite Internet un prodotto. Ông cũng nghĩ đến chuyện một người muốn mua hàng trên Internet. |
2 Nel nostro secolo la scienza e la tecnologia non hanno forse prodotto molte cose nuove? 2 Khoa học và kỹ thuật đã không sản xuất nhiều điều mới trong thế kỷ 20 này hay sao? |
D'altra parte, se l'offerta di moneta resta la stessa mentre vengono prodotti più beni e servizi, il valore di ogni dollaro aumenterebbe in un processo chiamato deflazione. Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát. |
(Geremia 10:23) Al contrario, l’indipendenza da Dio ha prodotto risultati disastrosi, tra cui la povertà. — Ecclesiaste 8:9. (Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9. |
Dal punto di vista dell'effetto serra, l'agnello prodotto nel Regno Unito è migliore dell'agnello prodotto in Nuova Zelanda, surgelato e spedito nel Regno Unito? Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh? |
Ma come viene prodotto? Nhưng đường làm bằng gì? |
Ben pochi prodotti finivano sul mercato. Rất ít thứ được đưa đến chợ. |
So che tua figlia e'la cosa migliore che hai prodotto. Tao hiểu con gái mày hơn mày đó. |
Per esempio i controllori PIC prodotti da Microchip Technology Inc e i controllori AVR prodotti da Atmel Corporation sono basati su architettura Harvard. Thêm vào đó, hầu hết các vi điều khiển thông dụng được dùng trong các ứng dụng điện tử như là PIC được sản xuất bởi Microchip Technology Inc và AVR của hãng Atmel Corporation, được phát triển dựa trên kiến trúc Harvard. |
Non possiamo continuare a servire ai ragazzi schifezze trattate, piene di prodotti chimici, e aspettarci che saranno dei cittadini in salute. Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh. |
Quando unisci tutta l'energia prodotta dal sole e dal vento questa riesce malapena a coprire metà di quella del declino nucleare. Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân. |
Sapevo che le tinture contenute in alcuni abiti o che il prcesso di produzione dei prodotti erano dannosi per le persone e per il pianeta, così ho fatto le mie ricerche, ho scoperto che persino dopo che la tintura è stata completata, ci sono prodotti di scarto che hanno un impatto negativo sull'ambiente. Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. |
Se viviamo vite in cui consapevolmente lasciamo le orme più leggere ed ecologiche possibili, se compriamo i prodotti che è etico comprare e non compriamo quelli che non lo sono, possiamo cambiare il mondo in una notte. Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm. |
Abacuc ebbe un atteggiamento esemplare, in quanto disse: “Benché il fico stesso non fiorisca, e non ci sia prodotto sulle viti; l’opera dell’olivo risulti in effetti un fallimento, e i terrazzi stessi in effetti non producano cibo; il gregge sia realmente reciso dal chiuso, e non ci sia mandria nei recinti; tuttavia, in quanto a me, certamente esulterò in Geova stesso; di sicuro gioirò nell’Iddio della mia salvezza”. Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
Ad esempio, all'interno di Google Analytics tutti i nomi dei rapporti e i campi metriche e dimensioni correlati riflettono i nuovi nomi dei prodotti: Chẳng hạn như trong Google Analytics, tất cả tên báo cáo cũng như các trường chỉ số và thứ nguyên có liên quan đều sẽ sử dụng tên sản phẩm mới: |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prodotto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới prodotto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.