processo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ processo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ processo trong Tiếng Ý.
Từ processo trong Tiếng Ý có các nghĩa là quá trình, cách thức, phương pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ processo
quá trìnhnoun (evento avente durata temporale) Hai mai sentito parlare di un processo chiamato cogenerazione? Cô đã nghe đến quá trình gọi là đồng phát chưa? |
cách thứcnoun e usare i processi fatti dall'uomo per farlo, và dùng những cách thức nhân tạo |
phương phápnoun Era sicuro che il processo sarebbe stato breve e semplice. Anh tin rằng phương pháp này sẽ nhanh và giản dị. |
Xem thêm ví dụ
Oggi, mia zia sta combattendo coraggiosamente e sta attraversando questo processo con un atteggiamento molto positivo. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
Parlando del processo di post-produzione nel gennaio 2016, i fratelli Russo hanno affermato: "È il processo di post-produzione più facile che abbiamo mai fatto. Nói về quá trình hậu kỳ vào tháng 1 năm 2016, bộ đôi nhà Russo cho biết, "Đây là quá trình hậu kỳ phim đơn giản nhất mà chúng tôi từng thực hiện kể từ trước tới nay. |
L'analisi del compito si fa per specificare i processi certi affidati quotidianamente all'addetto alle vendite. Phân tích công việc được thực hiện để xác định các nhiệm vụ nhất định mà nhân viên bán hàng chịu trách nhiệm hàng ngày. |
Ecco perché il processo di integrazione nell'UE, gli sforzi della Turchia per unirsi all'UE, sono stati supportati in Turchia dai devoti Islamici, mentre alcune nazioni laiche erano contrarie. Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó. |
I pianeti si formano in un processo secondario della formazione delle stelle, dalla stessa nuvola di gas della stella. Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
(Isaia 1:25) Inoltre elimina dal suo popolo, vagliandolo, coloro che non vogliono sottomettersi al processo di raffinamento e coloro che “causano inciampo e le persone che operano illegalità”. Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”. |
Ripeti il processo per un milione di anni e la media dell'altezza sarà molto più elevata rispetto all'altezza media odierna, nella speranza che non ci sia alcun disastro naturale che cancelli la gente alta dalla faccia della terra. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
D'altra parte, se l'offerta di moneta resta la stessa mentre vengono prodotti più beni e servizi, il valore di ogni dollaro aumenterebbe in un processo chiamato deflazione. Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát. |
Il processo di selezione del vincitore del premio comincia con la creazione di un comitato di consulenza che include un autore, due editori, un agente letterario, un venditore di libri, un bibliotecario e un presidente nominato dalla Booker Prize Foundation. Quá trình lựa chọn danh sách rút gọn (shortlist) và tác phẩm hay nhất cho Giải Booker được thực hiện bởi ban cố vấn gồm một nhà văn, hai nhà biên tập, một nhà quản lý văn học, một nhà kinh doanh sách, một nhà quản lý thư viện và một chủ tịch (do Quỹ Giải Booker lựa chọn). |
Per capire la FIVET, dobbiamo prima dare uno sguardo al naturale processo di concepimento. Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên. |
Durante questo processo di rivelazione, una proposta di testo fu presentata alla Prima Presidenza, che supervisiona e promuove gli insegnamenti e la dottrina della Chiesa. Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội. |
Dobbiamo comprendere che è impossibile far crescere e far sviluppare quel seme in un batter d’occhio, si tratta piuttosto di un processo. Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian. |
“Iniziamo il processo di rinascita quando esercitiamo la fede in Cristo, ci pentiamo dei peccati e siamo battezzati per immersione per la remissione dei peccati da chi detiene l’autorità del sacerdozio... “Chúng ta bắt đầu tiến trình được sinh lại qua việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô, hối cải tội lỗi của chúng ta, và chịu phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi bởi một người có thẩm quyền chức tư tế. |
La risurrezione di Gesù sotto processo Sự phục sinh của Chúa Giê-su bị thẩm định |
Sono una neuroscienziata, e studio i processi decisionali. Tôi là nhà khoa học thần kinh, tôi nghiên cứu quá trình ra quyết định. |
Comunque una delle più grandi minacce alla sopravvivenza della Bibbia non è stata l’intensa persecuzione ma il lento processo di deterioramento. Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát. |
Il viaggio nel flusso temporale dovrebbe invertire il processo. Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình. |
L'intelligenza degli Indiani è stata di usare le conoscenze tradizionali, ma, validando il tutto scientificamente e facendo il processo da uomini a cavie a uomini, non molecola a cavia a uomo. Sự thông minh của Ấn Độ cũng dùng những kiến thức truyền thống, thế nhưng, kiểm chứng nó bằng khoa học và đi từ người sang chuột rồi mới lại sang người, chứ không phải từ phân tử rồi mới sang chuột rồi sang người, bạn thấy không. |
Questo processo costituisce la comprensione del contesto e del contenuto. Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung. |
E ́ un processo ciclico. Đó cũng là 1 quá trình tuần hoàn. |
Un docente di chimica, David Deamer, ha detto che tra le altre cose questo processo avrebbe richiesto: (1) una membrana protettiva, (2) la capacità di assorbire e trasformare energia, (3) informazioni genetiche e (4) la capacità di produrre copie di quelle informazioni. Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. |
L’educazione in questo campo dovrebbe essere considerata un processo continuo che non può esaurirsi in un’unica conversazione. Chúng ta nên xem việc giáo dục về kinh nguyệt là một tiến trình liên tục, thay vì chỉ thảo luận một lần mà thôi. |
Lei è in mia custodia fino al processo. Cậu sẽ được thả ra cho tới phiên tòa. |
Per esempio, cosa attiva determinati geni all’interno delle cellule mettendo in moto il processo di differenziazione? Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào? |
La sottomissione spirituale non si raggiunge in un istante, ma è un processo continuo di miglioramento, un gradino dopo l’altro. Sự tuân phục phần thuộc linh không phải được thực hiện trong một chốc lát, mà qua sự cải thiện dần dần và bằng cách sử dụng liên tục từng bước một. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ processo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới processo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.