procuratore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ procuratore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procuratore trong Tiếng Ý.
Từ procuratore trong Tiếng Ý có các nghĩa là biện lý, Công tố viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ procuratore
biện lýnoun Puoi indicarci dove si trova l'ufficio del Procuratore? Cho tôi hỏi văn phòng biện lý ở đâu? |
Công tố viênnoun Il procuratore aveva prove circostanziali e un capo d'abbigliamento di Luis con sopra il sangue della vittima. Công tố viên quận có bằng chứng gián tiếp và một mẩu quần áo của Luis có máu của người phụ nữ bị giết. |
Xem thêm ví dụ
Ho parlato con l'ufficio del procuratore, faranno cadere tutte le accuse. Tôi đã nói chuyện với luật sư quận, và họ sẽ bỏ mọi đơn truy tố anh. |
Festo succedette a Felice come procuratore della Giudea verso il 58 E.V., e probabilmente morì solo due o tre anni dopo, mentre era ancora in carica. Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. |
Beh, ora lascia che se ne occupi il procuratore. Cô hãy để tòa án lo liệu mọi việc còn lại. |
Un procuratore speciale e'la soluzione. Một công tố viên đặc biệt là giải pháp tốt. |
Perche ' il tuo fottuto Procuratore Distrettuale ce l' ha a morte con me Chỉ vì thằng chó DA của anh làm khó tôi |
Uno nell'ufficio del procuratore ci ha tenuto posti in prima fila per un'iniezione letale. Anh bạn tớ ở văn phòng DA đã nợ chúng ta từ hàng ghế đầu tiên đến tiêm thuốc tử hình kìa. |
Quando questo procuratore distrettuale con 30 anni di carriera si tirò indietro, i testimoni oculari del caso McKinley si fecero avanti, dicendo che erano stati obbligati a deporre dai procuratori distrettuali, e minacciati di essere addirittura messi in galera. Khi công tố viên với 30 năm kinh nghiệm này "ngã ngựa", những nhân chứng vụ McKinley đã bước ra khai rằng họ bị công tố viên này ép cung, bao gồm cả việc hù dọa bỏ tù. |
Il New York Times ha riportato le parole del procuratore distrettuale secondo il quale questo è il genere di crimini per cui le vittime ritengono che non vi sia punizione abbastanza severa. “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. |
Il procuratore distrettuale gli proporra'un accordo. Công tố sẽ phải cho cậu ta 1 thỏa thuận. |
E'proprio quello che il Procuratore Generale crede sia successo. Và đó là điều Tổng Chưởng lý nghĩ đã xảy ra. |
Non per il procuratore distrettuale, il sostituto procuratore, e né per il detective del dipartimento di polizia Không vô lý đối với viện chưởng lý, trợ lý chưởng lý, và thám tử điều tra trong sở cảnh sát những người đã buộc tội cậu ta. |
Ossia, in altre parole, considerando la traduzione da un altro punto di vista: qualsiasi cosa registrate in terra sarà registrata in cielo e qualsiasi cosa non registrate in terra non sarà registrata in cielo; poiché i vostri morti saranno giudicati in base ai libri, secondo le loro opere, sia che essi stessi abbiano partecipato alle cordinanze in propria persona, o per mezzo dei loro procuratori, secondo l’ordinanza che Dio ha preparato per la loro dsalvezza fin da prima della fondazione del mondo, secondo i registri che avranno tenuto riguardo ai loro morti. Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ. |
O forse e'una di quelle schizzate che si innamorano dell'assassino e sta dietro al procuratore per cercare di metterlo fuori gioco. Hoặc cũng có thể bà là một kẻ cuồng dại yêu một gã giết người cố gắng để giải thoát hắn. |
Procuratore Capo. Tư thiên giám Giám phó |
È una cosa di cui il procuratore generale degli Stati Uniti e anche il presidente hanno parlato, e lo lascio al procuratore generale, perché è di sua competenza. Đây cũng là vấn đề mà trưởng Bộ Tư pháp Hoa Kỳ và tổng thống đã trao đổi với nhau, và tôi để ông ấy quyết định vì đây là chuyên môn của ông ấy. |
Se saranno ancora divisi, il procuratore riprovera'. Vẫn bị chia ra, bên DA sẽ thử lại cho xem. |
Lei che ne pensa, procuratore? Cậu nghĩ sao, nghị viên? |
Un portavoce del Centro Investigativo, e del procuratore, lo ha definito " un evento di grande importanza. " Một phát ngôn viên của Cục điều tra Liên bang và văn phòng D.A... đã gọi đây là sự kiện cực kỳ nghiêm trọng. |
Il procuratore generale mi ha detto che vuole una cerimonia piu'semplice. Bộ trưởng Tư pháp có nhắn tôi rằng bà muốn một buổi lễ khiêm tốn hơn. |
Ho sentito che e'impiegata presso l'ufficio del procuratore distrettuale. Tôi có nghe cô đã tham gia vào văn phòng luật sư quận. |
Nel 1946 si candida come procuratore generale della California, ma perse contro il procuratore distrettuale della contea di Los Angeles Frederick N. Howser. Năm 1946, ứng cử viên Dân chủ, Brown thua cuộc trong cuộc đua cho Tổng chưởng lý quận Los Angeles trước luật sư quận Frederick N. Howser. |
Sono amico di Gary Feinstein dell'ufficio del procuratore. Bạn tôi, Gary Feinstein làm việc ở văn phòng công tố. |
Comunque stessero le cose, per il procuratore romano Ponzio Pilato meritavano di essere messi al palo. Dù là trường hợp nào đi nữa, quan tổng đốc La Mã là Bôn-xơ Phi-lát xem họ là những kẻ đáng bị đóng đinh. |
Il sostituto procuratore era ancora vivo e a noi toccava ricominciare l'indagine da zero. Trong khi chờ đợi, viên biện lý vẫn sống, và phải làm lại cuộc điều tra từ số không. |
Il procuratore Stephen Heymann disse poi al rappresentante esterno del MIT che la goccia che fece traboccare il vaso fu un comunicato stampa inviato da un'organizzazione co- fondata da Swartz, chiamata " Demand Progress ". Ủy viên công tố Stephen Heymann được cho rằng& lt; br / & gt; sau đó đã nói với hội đồng cố vấn của MIT rằng giọt nước mà làm tràn ly là một bài báo được công bố bởi một tổ chức do Swartz& lt; br / & gt; lập ra có tên " Demand Progress " ( Yêu cầu tiến bộ ). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procuratore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới procuratore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.