produttore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ produttore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ produttore trong Tiếng Ý.
Từ produttore trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà sản xuất, sản xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ produttore
nhà sản xuấtadjective Hanno fatto partecipare i loro giornalisti e produttori. Họ cho vài phóng viên và nhà sản xuất tham gia. |
sản xuấtnoun Hanno fatto partecipare i loro giornalisti e produttori. Họ cho vài phóng viên và nhà sản xuất tham gia. |
Xem thêm ví dụ
Scoprirono che lì le piante di cacao crescono rigogliose e oggi il Ghana è al terzo posto nel mondo fra i produttori di cacao. Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao. |
I produttori erano molto entusiasti. Và những nhà sản xuất cái này vô cùng hăng hái. |
Il produttore Bob Johnston nel febbraio del 1966 convinse Dylan a registrare a Nashville per qualche tempo e lo circondò di un gruppo di musicisti di alto livello. Nhà sản xuất Bob Johnston hối thúc Dylan thu âm ngay tại Nashville trong tháng 2 năm 1966 và giới thiệu với anh những nghệ sĩ tài năng quanh khu vực này. |
Dr. Luke, produttore di entrambe le canzoni ha risposto a queste accuse dicendo su Twitter il 14 agosto 2013 che "Roar è stata scritta e registrata a marzo 2013, prima dell'uscita di Brave".. Để phản bác lại lời buộc tội này, nhà đồng sản xuất và sáng tác nên "Roar", Dr. Luke có tweet vào ngày 14 tháng 8 năm 2013: "Roar được viết và thu âm trước khi Brave được phát hành." |
Allorquando il produttore televisivo William Dozier operò per la produzione di una terza stagione del programma, chiese a Schwarz un nuovo personaggio femminile, da inserire nel medium fumettistico, che fosse adattabile per la serie televisiva, perché si potesse attirare maggiormente l'attenzione del pubblico femminile. Khi người sản xuất truyền hình là William Dozier tìm cách đổi mới chương trình Batman cho một mùa thứ ba, ông hỏi Schwartz cho một nhân vật nữ mới được giới thiệu trong môi trường truyện tranh, mà có thể được chuyển thể thành phim truyền hình để thu hút một lượng khán giả nữ . |
Canada, Bolivia, Giappone, Messico e Perù sono i principali produttori. Canada, Bolivia, Nhật Bản, México và Peru là các nhà sản xuất chính. |
Sapete, mi ricorda di quel vecchio adagio Hollowoodiano che un produttore è chiunque conosca uno sceneggiatore. Nó làm tôi nhớ đến việc đã xảy ra ở Hollywood về một nhà sản xuất đồng thời là nhà văn. |
I prodotti di altri produttori in generale fanno lo stesso. Phần cứng là như nhau đối với tất cả các nhà sản xuất. |
“Oggi i valori vengono diffusi dai produttori televisivi, dai colossi del cinema, dagli stilisti, dai ‘gangsta’ rapper e da un sacco di altri personaggi che si muovono all’interno del panorama mediatico e culturale”, dice il senatore Lieberman. “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman. |
Nota: per informazioni sull'aggiornamento di app su altri dispositivi e computer, visita il sito di assistenza dei relativi produttori. Lưu ý: Để biết thông tin về cách cập nhật ứng dụng trên các thiết bị và máy tính khác, hãy truy cập trang web hỗ trợ của nhà sản xuất các thiết bị đó. |
Aveva lavorato con il produttore dei Beatles, George Martin, ed era conosciuto dal manager dei Pink Floyd, Steve O'Rourke. Ông từng cộng tác với nhà sản xuất của The Beatles, George Martin, và là học trò của quản lý của Pink Floyd, Steve O'Rourke. |
Quando i produttori americani vedono il mio film, pensano che mi sia servito un grosso budget per farlo, circa 23 milioni. Khi các nhà sản xuất Mỹ xem phim của tôi, họ nghĩ là tôi có một ngân sách lớn để làm phim này, tầm 23 triệu. |
è che i membri della vecchia audience, come li chiama Dan Gilmore, ora possono anche essere produttori e non consumatori. Và thay đổi lớn thứ ba là các thành viên trước đây đóng vai trò khán thỉnh giá, như Dan Gilmore gọi giờ cũng có thể trở thành các nhà sản xuất thay vì chỉ là người tiêu thụ. |
Certi produttori di generi alimentari applicano addirittura etichette fuorvianti sui prodotti per ingannare i consumatori. Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ. |
Quando ne è stato chiesto il motivo dal New York Times il produttore dello spettacolo ha dato tutta una serie di spiegazioni. Khi được hỏi về điều này bởi tờ NY Times, người sản xuất phim đưa ra nhiều lý do. |
Dobbiamo lavorare con 1,5 miliardi produttori? Chúng ta sẽ làm việc với 1,5 tỉ nhà sản xuất? |
Quindi, alla fine, i produttori giunsero in realtà ad un compromesso ovvero la versione mista. Rốt cuộc, các nhà sản xuất đã đi tới 1 thỏa thuận, là gói kết quả tổng hợp. |
Durante lo sviluppo dell'album, West ha preso altri produttori e musicisti che contribuiscono alla musica con conversazioni e contributi presso lo studio. Trong suốt quá trình phát triển album, West khuyến khích các nhà sản xuất và nhạc sĩ khác cân nhắc về âm nhạc của album thông qua các buổi thảo luận và đóng góp của họ tại phòng thu. |
I produttori avevano espresso la loro preoccupazione per un cattivo funzionamento dei dispositivi che utilizzano il software non ufficiale e dei relativi costi di supporto. Các nhà sản xuất đã bày tỏ lo ngại về sự hoạt động không đúng của các thiết bị có thể xảy ra khi chạy phần mềm không chính thức và các chi phí hỗ trợ liên quan. |
Il team di produttori esecutivi comprende Eric Kripke, McG e Robert Singer; l'ex produttore esecutivo Kim Manners morì di cancro ai polmoni durante la produzione della quarta stagione. Nhà sản xuất điều hành hiện tại là Eric Kripke, McG và Robert Singer; Kim Manners chết vì ung thư phổi trong lúc đang làm phần 4. |
Per istruzioni specifiche, visita il sito di assistenza del produttore. Để biết hướng dẫn cụ thể, hãy xem trang web hỗ trợ của nhà sản xuất. |
Poi c'è il terzo piatto, perché camminare in un paesaggio commestibile, acquisendo nuove competenze e cominciando ad interessarsi a quello che cresce in ogni stagione, si è più predisposti a spendere soldi per sostenere i produttori locali, non solo di vegetali, anche di carne, di formaggio, di birra e di qualunque altra cosa. Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
Si sono anche incontrati con Richard e Esther Shapiro, i creatori della serie originale, che in questo reboot figurano tra i produttori esecutivi. Họ cũng đã gặp Richard và Esther Shapiro - những người đã tạo nên Dynasty, sau đó cũng gia nhập đội ngũ sản xuất. |
Diventano consumatori e produttori e le economie locali cominciano a decollare velocemente. Họ trở thành những khách hàng và nhà sản xuất và nền kinh tế tại địa phương bắt đầu tăng lên rất nhanh. |
Così ho letteralmente programmato il sonno sul mio calendario, e ho passato le 8 ore del fuso orario facendo teleconferenze con fornitori di materiali, produttori e potenziali clienti. Vì vậy, tôi sắp xếp giờ giấc theo lịch trình, và dành ra 8 tiếng cách biệt cho các cuộc họp từ xa với những nhà cung cấp vật liệu, nhà sản xuất và khách hàng tiềm năng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ produttore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới produttore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.