professionista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ professionista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ professionista trong Tiếng Ý.
Từ professionista trong Tiếng Ý có các nghĩa là người chuyên nghiệp, Chuyên viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ professionista
người chuyên nghiệpadjective Posso metterti in contatto con un buon professionista. Bác chắc chắn là có thể giúp cháu liên hệ với một người chuyên nghiệp. |
Chuyên viênadjective sapete, un'ampia gamma di professionisti delle tecnologie. bạn biết đấy, 1 đội ngũ đông đảo các chuyên viên công nghệ. |
Xem thêm ví dụ
Mio padre, che in passato aveva presieduto a quella unità per anni, espresse la sua chiara opinione secondo cui questo lavoro doveva essere fatto da un professionista edile e non da dilettanti. Cha tôi, trước đây đã từng chủ tọa đơn vị đó trong nhiều năm, đã bày tỏ ý kiến rất mạnh mẽ rằng công việc này nên được thực hiện bởi một nhà thầu chứ không phải bởi những người không chuyên. |
Siamo professionisti, e Rogan potrebbe essere in dei guai molto, molto seri. Chúng tôi là những chuyên gia được huấn luyện, và có thể Rogan đang gặp một rắc rối rất là nghiêm trọng. |
Questi uomini non sono professionisti stipendiati. Các trưởng lão không phải là những người chuyên nghiệp được trả lương. |
( La mia casa era al 1 5 ° piano di un palazzo di vedove e professionisti. ) Nhà tôi là một căn hộ nằm trên tầng 15 như là một cái hộp đựng hồ sơ dành cho các góa phụ và chuyên viên. |
Dal 2008 seguo i programmi per ritornare al lavoro e nel 2010, ho visto che vi sono opportunità lavorative a breve termine, che si chiamino tirocini o meno, ma che sono come un tirocinio, come un modo per i professionisti di tornare a lavorare. Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc. |
Ho subito capito che non avrei potuto seguire quel tipo di cure mentali che avevo imparato, che facevano affidmento su specializzati e costosi professionisti per la salute mentale per le cure dei disagi in paesi come l'India e lo Zimbawe. Rõ ràng là tôi không thể làm theo các mô hình chăm sóc sức khỏe tâm thần mà tôi đã được đào tạo, điều mà phải dựa nhiều vào chuyên môn sức khỏe tâm thần chuyên sâu và tốn kém để chăm sóc sức khỏe tâm thần. ở các nước như Ấn Độ và Zimbabwe. |
Nel 2014 il concorso fotografico del National Geographic ha ricevuto oltre 9.200 domande di iscrizione inviate da professionisti e appassionati provenienti da oltre 150 paesi. Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia. |
In mezzo la traduzione in Inglese fatta da un traduttore inglese professionista che abbiamo pagato 20 centesimi a parola per la traduzione. Ở giữa là bản dịch tiếng Anh được dịch bởi một người dịch chuyên nghiệp được trả 20 xu cho mỗi từ mà anh ta dịch. |
Quello che fanno gli interrogatori professionisti è presentarsi più volte e in modo astuto nel giro di diverse ore, chiedendo alla persona di raccontare la storia a ritroso, e questa mostrerà esitazione. Essi registreranno quali domande causino il maggior numero di menzogne. Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất. |
Il rabbino divenne perlopiù il capo di una congregazione, per la quale agiva da insegnante e consulente retribuito, professionista. Ra-bi chủ yếu trở thành người được bổ nhiệm đứng đầu hội thánh, được xem là thầy và người cố vấn chuyên môn cho các người trong nhóm và được trả lương. |
Senta, signorina, sono un pilota professionista! Nghe nè, cô hai à, nghề của tôi là lái xe đua. |
Se prendete il sistema, così come mi è stato insegnato, e vi sbarazzate di tutti i professionisti inclini all'errore, beh, non rimarrà più nessuno. Thế nên, nếu bạn xử lí hệ thống, như tôi được dạy, và loại bỏ tất cả những nhân viên ngành y phạm sai lầm, sẽ chẳng còn lại ai hết. |
Dallo sguardo sul volto di mia mamma, sapevo che il mio sogno di diventare un professionista si era infranto. Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến. |
Potro'anche avere i miei vizi, si', ma sono un professionista. Có thể tôi có thói xấu, đúng thế, nhưng tôi là một kẻ chuyên nghiệp. |
La guarigione può avere inizio con un vescovo o presidente di palo premuroso o il consiglio di un saggio professionista. Sự chữa lành có thể bắt đầu với một vị giám trợ hay chủ tịch giáo khu đầy quan tâm hay một người cố vấn chuyên nghiệp sáng suốt. |
Da professionista a professionista... rispetto quello che ha tentato di fare. Là một kẻ chuyên nghiệp tới kẻ chuyên nghiệp khác... |
Il traffico di animali rari è controllato in genere da criminali professionisti ed è in aumento. Buôn bán thú vật loại hiếm phần lớn nằm trong tay giới phạm pháp chuyên nghiệp và đang trên đà gia tăng. |
Ecco come alcuni professionisti molto impegnati spiegano perché per loro è importante trovare il tempo per curare la loro salute spirituale. Hãy nghe một số người rất bận rộn trong nghề nghiệp giải thích lý do tại sao dành thì giờ chăm sóc đến sức khỏe tâm linh là quan trọng đối với họ. |
Allo scopo della demo, abbiamo preso delle domande dagli studenti e abbiamo chiesto a relatori di TED e altri professionisti di rispondere, ma le due cose sono state fatte separatamente. Để phục vụ cho mục đích trình diễn, chúng tôi chọn một số câu hỏi của sinh viên và chọn một số diễn giả và các chuyên gia để giải đáp các câu hỏi, nhưng hai việc đó được làm độc lập với nhau. |
Allenatore professionista dell'anno. Huấn luyện viên của năm. |
Diventò un killer professionista: eseguiva gli ordini dei suoi mandanti e col tempo si rese responsabile di 32 omicidi. Là một tay sát thủ chuyên nghiệp, ông giết người theo lệnh thân chủ và cuối cùng đã giết 32 người. |
Un anno dopo, 47 è diventato un agente dell'International Contract Agency (ICA), assassino professionista. Một năm sau, Đối tượng xuất đầu lộ diện trong vai sát thủ (hitman) làm việc cho International Contract Agency (ICA), với cái tên "Đặc vụ 47". |
Ora, posso assumere professionisti esperti? Bấy giờ, tôi có thuê những chuyên gia không? |
Il Dipartimento di revisione della Chiesa è indipendente da tutti gli altri dipartimenti e attività della Chiesa e il personale è composto da contabili, revisori interni, revisori dei sistemi informatici e altri professionisti qualificati e accreditati. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Sono una professionista. Em là một tay chuyên nghiệp. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ professionista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới professionista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.