proiettare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proiettare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proiettare trong Tiếng Ý.
Từ proiettare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chiếu ra, phóng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proiettare
chiếu raverb e che il cielo che la circonda sia proiettato su una sfera. và xung quanh nó là bầu trời được chiếu ra trên một quả cầu. |
phóng raverb |
Xem thêm ví dụ
Chiamami pazzo... ma questa e'la mia filosofia, per fare in modo di avere successo, e'basilare proiettare un'immagine di successo, in qualsiasi momento. À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi. |
La tecnologia informatica permette agli insegnanti di mostrare segmenti video, di proiettare domande importanti, immagini o citazioni delle Autorità generali, oppure di sottolineare i principi e le dottrine individuate durante la lezione. Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học. |
Possiede il potere di proiettare l'oscurità. Thế lực này đã ban cho ả năng lượng bóng tối. |
Mentre si continuava a proiettare il “Fotodramma” nelle grandi città, grazie all’“Eureka” veniva presentato sostanzialmente lo stesso messaggio nei piccoli centri e nelle zone rurali. Toàn bộ “Kịch-Ảnh” tiếp tục được trình chiếu tại những thành phố lớn, còn bộ “Eureka” thì trình bày cùng thông điệp cơ bản trong các làng mạc và vùng thôn quê. |
Proiettare materiale commerciale, noleggiato o acquistato, prima, durante o dopo la lezione solo per intrattenere è illegale e disonesto. Việc cho xem phương tiện truyền thông thương mại được mướn hay mua trước khi, trong khi hoặc sau khi diễn ra lớp học chỉ với mục đích giải trí là bất hợp pháp và không lương thiện. |
Oltre a continuare le conversazioni bibliche, i pionieri dispongono anche di proiettare nella sala mensa uno dei discorsi con diapositive della Società, “La Bibbia, un libro per questa generazione”. Và rồi, ngoài việc tiếp tục bàn luận về Kinh-thánh, những người khai thác cũng sắp xếp để chiếu hình màu của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) trong phòng ăn, như bộ “Kinh-thánh—một cuốn sách cho thế hệ này”. |
Mentre visitava questo gruppo un sorvegliante viaggiante propose di proiettare la videocassetta I Testimoni di Geova: organizzati per predicare la buona notizia. Khi thăm nhóm này, một giám thị lưu động đề nghị chiếu băng video Jehovah’s Witnesses—The Organization Behind the Name (Nhân-chứng Giê-hô-va—Tổ chức đằng sau danh hiệu). |
Come siete riusciti a proiettare un mio ologramma 3D termicamente accurato ad oltre 110 chilometri? Làm thế nào anh có thể quản lý dự án hình ảnh ba chiều bằng nhiệt chính xác của tôi cách xa tận 70 mét vậy? |
Proviamo a proiettare in avanti questa analogia. Vậy nên chúng ta hãy lập kế hoạch cho chuyện này tiếp diễn. |
Anche le videocamere possono filmare cosa c'è dietro di voi e proiettare l'immagine in modo che appariate invisibili frontalmente. Máy quay có thể ghi hình lại thứ đằng sau bạn và chiếu lại hình ảnh đó để trông bạn như đã vô hình khi nhìn từ phía trước. |
Mi ha fatto pensare molto al cielo notturno, e a come gli uomini hanno spesso usato il cielo di notte per proiettare le loro grandi storie. Và nó băt đầu làm tôi nghĩ nhiều về bầu trời đêm, và cách mọi người làm để tạo lên câu chuyện tuyệt vời của họ. |
Per questo motivo, e'efficace in proporzione al numero di certezze che riesce a proiettare. Cũng vì thế mà ông ta truyền tải lại một sự chắc chắn tương đương. |
Alcune fonti indicano che la stella fosse abbastanza brillante da proiettare ombre; fu certamente visibile durante il giorno per qualche tempo, tanto che l'astronomo moderno Frank Winkler ha suggerito che "nella primavera del 1006, la gente potrebbe essere stata in grado di leggere manoscritti a mezzanotte per mezzo della sua luce". Nhà thiên văn hiện đại Frank Winkler còn viết "vào mùa xuân 1006, mọi người có thể đọc sách vào giữa đêm nhờ thiên thể này." |
Dato l'accesso alla tecnologia, anche una scuola in un piccolo villaggio rurale potrebbe proiettare un DVD su un telo bianco. Được tiếp xúc với công nghệ, ngay cả trường học ở một thôn ngoại thành nhỏ bé có thể chiếu một DVD lên một bảng trắng. |
Ma la differenza è che, allora, era spinta da un movimento femminista pieno di passione che cercava di proiettare i propri deideri, mentre ora non si tratta di passione, e non riguarda nessun movimento. Nhưng khác nhau ở chỗ vào thời kỳ đó, sự tiến bộ được dẫn dắt bởi một phong trào đòi bình quyền cho phụ nữ hết sức sôi nổi nhằm diễn đạt những khát khao của họ, trong khi đó, tại thời điểm này, nó không còn là sự giận giữ, hay là bất kì một hình thức phong trào nào. |
Quando poi Pranav ritorna al Media Lab, può mettersi davanti a qualunque muro e proiettare tutte le immagini che ha preso, catalogarle, organizzarle, ridimensionarle... anche lì con gestualità "naturali". Và khi cậu ta trở về Media Lab, cậu ta chỉ cần đứng trước một bức tường và chiếu lên đó tất cả ảnh cậu ấy đã chụp, phân loại và sắp xếp, cũng như thay đổi kích cỡ của chúng, vân vân, bằng mọi cự động bình thường. |
Verso la metà degli anni ’60 fummo invitati a proiettare uno dei film della Società in una colonia di lebbrosi. Vào giữa thập niên 1960, chúng tôi nhận lời mời đến chiếu một trong những phim của Hội trong một trại cùi. |
Così abbiamo esplorato un sacco di idee sulla telepresenza e le realtà miste, in modo da permettere ai bambini di proiettare le loro idee in questo spazio dove altri bambini possono interagire con loro e basarsi su di loro. Vì thế chúng tôi đang nghiên cứu phát triển nhiều ý tưởng về " hội họp từ xa " ( telepresence ) và " hiện thực hỗn hợp " ( mixed reality ) mà thực sự cho phép lũ trẻ đưa ra dự án ý tưởng vào không gian này nơi mà những đứa trẻ khác có thể giao tiếp với chúng xây dựng dựa trên chúng. |
Proiettare la storia su uno schermo in modo che i presenti possano seguire la trattazione. Chiếu câu chuyện này trên màn hình để cử tọa có thể theo dõi. |
E se fossimo in grado di usare quello stesso tipo di tecnologia per proiettare una rappresentazione delle nostre persone care nei nostri salotti -- che interagiscano come se fossero vivi basandosi su tutti i contenuti che hanno creato mentre erano vivi. Sẽ ra sao nếu chúng ta có thể dùng công nghệ tương tự để chiếu hình ảnh người thân vào phòng khách của ta -- giao tiếp như thật dựa trên những gì họ tạo ra khi còn sống. |
Abbiamo considerato specchi articolabili sulla facciata che possano proiettare raggi di luce del sole ovunque nello spazio, permettendovi di oscurare molti dei vetri in una giornata calda come oggi. Vì vậy chúng tôi, chúng tôi đã xem xét những tấm gương nhân tạo trên bề mặt đó có thể ném tia ánh sáng mặt trời vào bất cứ nơi nào trong không gian, do đó cho phép bạn che nắng cho hầu hết kính vào một ngày nóng như ngày hôm nay. |
La somiglianza con il nome dell'ex-presidente ha spinto Dora Akunyili, ministro dell'informazione nigeriano, a chiedere pubblicamente ai cinema di Abuja, capitale dello Stato, di non proiettare la pellicola. Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin Nigeria, bà Dora Akunyili đã yêu cầu các rạp chiếu phim ở thủ đô Abuja ngừng phát sóng bộ phim "District 9" bởi bộ phim này làm xấu hình ảnh của người dân Nigeria. |
Dobbiamo sviluppare la fede necessaria per sopravvivere spiritualmente e per proiettare una luce per gli altri. Chúng ta phải phát triển đức tin cần thiết để sống sót về mặt thuộc linh và để chiếu ánh sáng cho những người khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proiettare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới proiettare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.