progressivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ progressivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progressivo trong Tiếng Ý.

Từ progressivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là lũy tiến, tiến lên, tuần tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ progressivo

lũy tiến

adjective

che la tassazione progressiva del reddito non sarebbe mai stata applicata
thuế thu nhập lũy tiến sẽ không bao giờ xảy ra

tiến lên

adjective

tuần tự

adjective

Xem thêm ví dụ

(4) Ribadite che il libro è stato preparato apposta per condurre studi biblici progressivi.
4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ.
Può anche insorgere una “progressiva e cronica cicatrizzazione della mucosa orale”, chiamata fibrosi orale sottomucosa.
Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng.
10 Tenete presente che questo addestramento nel parlare è progressivo.
10 Nên nhớ rằng việc luyện tập tài ăn nói là một việc phải tiến dần dần.
* La maniera meravigliosa in cui Geova avrebbe amministrato le cose in modo da adempiere il suo proposito includeva un “sacro segreto” che sarebbe stato svelato in maniera progressiva nel corso dei secoli. — Efesini 1:10; 3:9, note in calce.
* Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú.
Thomas, voglio farti due o tre domande, perché è impressionante la padronanza che hai dei dati, ma in sostanza quello che suggerisci è che la crescita della concentrazione della ricchezza sia una tendenza naturale del capitalismo, e se lo lasciamo fare il suo corso, potrebbe minacciare il sistema stesso, quindi suggerisci che dobbiamo agire per applicare politiche di redistribuzione della ricchezza, comprese quelle che abbiamo appena visto: tassazione progressiva, ecc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
Nonostante il peggiorare progressivo della vista, Inge, che ha 79 anni, si prepara per le adunanze avvalendosi di fogli stampati a caratteri molto grandi che le provvede un fratello della congregazione.
Dù thị lực yếu dần, nhưng chị Inge 79 tuổi vẫn chuẩn bị cho các buổi nhóm nhờ dùng các bản in với cỡ chữ rất lớn do một anh ở hội thánh in giúp từ máy tính.
Man mano che questi uomini proseguono nello studio della Bibbia e osservano il progressivo svolgimento dei propositi di Dio, come pure l’adempimento delle profezie negli avvenimenti mondiali e la situazione del popolo di Dio nel mondo, possono a volte ritenere necessario, come risultato dell’accresciuta luce, apportare alcune modifiche all’intendimento di certi insegnamenti.
Trong khi những người này tiếp tục học hỏi Kinh-thánh và quan sát ý định của Đức Chúa Trời dần dần được thực hiện, lời tiên tri được ứng nghiệm trong các biến cố quốc tế và hoàn cảnh của dân tộc Đức Chúa Trời trên thế giới, đôi khi họ thấy cần phải điều chỉnh một cách sáng suốt một vài điều chưa được hiểu rõ.
E vi darò un esempio: la rivista Now della settimana scorsa -- progressiva, pubblicata nel centro di Toronto settimanalmente.
Và tôi sẽ cho bạn 1 ví dụ: tạp chí Now từ tuần trước -- tiến tới khu buôn bán kinh doanh ở Toronto.
7 Un aspetto strettamente correlato che merita attenzione è la progressiva applicazione nella propria vita di ciò che si impara.
7 Một điểm khác cần sự chú ý của chúng ta là sự áp dụng dần dần những gì chúng ta học được vào đời sống cá nhân.
14. (a) Come ha reagito il popolo di Geova a questa luce progressiva?
14. a) Dân của Đức Giê-hô-va đã phản ứng thế nào về ánh sáng dần dần chiếu rạng ấy?
Al termine dell’ultimo discorso della giornata, “Camminiamo nella luce progressiva della Parola di Dio”, i presenti hanno avuto il piacere di ricevere un nuovo libro intitolato Le profezie di Isaia: luce per tutta l’umanità I.
Sau khi bài giảng cuối ngày “Bước đi trong ánh sáng ngày càng rạng rỡ của Lời Đức Chúa Trời” kết thúc, các người dự đại hội vui thích nhận được sách mới Lời tiên tri của Ê-sai—Ánh sáng cho toàn thể nhân loại I.
L’Impero Romano fu un progressivo accrescimento, uno sviluppo nuovo e non preordinato; il popolo romano si trovò ingaggiato quasi d’improvviso in un grande esperimento amministrativo”.
Đế Quốc La Mã là một sự lớn mạnh, một sự lớn mạnh không dự trù, không hề biết trước; người La Mã tự thấy mình đang can dự, hầu như không ngờ, vào một cuộc thử nghiệm vĩ đại về chính trị”.
Quali mete spirituali progressive i genitori dovrebbero aiutare i figli a porsi e a raggiungere?
Cha mẹ nên giúp con đặt ra và vươn tới những mục tiêu thiêng liêng nào?
Il libro Conoscenza è stato preparato apposta per condurre studi biblici progressivi, per cui si dovrebbe fare uno sforzo speciale per rivisitare tutti quelli che lo prendono, con l’intento di iniziare studi biblici.
Sách Sự hiểu biết được soạn ra đặc biệt nhằm điều khiển các cuộc học hỏi Kinh-thánh tiến bộ, và ta nên đặc biệt cố gắng thăm lại tất cả những ai đã nhận sách với mục tiêu bắt đầu các cuộc học hỏi Kinh-thánh.
Inoltre, mediante un corso progressivo di oratoria pubblica tenuto dai testimoni di Geova, centinaia di migliaia di persone sono diventate oratori pubblici qualificati, in grado di esprimersi con scioltezza.
Ngoài ra, nhờ một khóa học tiệm tiến trong thuật nói năng trước công chúng, Nhân Chứng Giê-hô-va đã huấn luyện hàng trăm ngàn người trở thành diễn giả có khả năng, ăn nói lưu loát trước công chúng.
Parte 1: Conduciamo studi biblici progressivi
Phần 1—Cách điều khiển cuộc học hỏi hữu hiệu
Questo contribuisce ad avere continuità di pensiero e a ragionare in maniera progressiva.
Điều này đem lại sự liên tục trong ý tưởng và một khả năng suy luận mỗi ngày một sâu xa.
Parte 6: Conduciamo studi biblici progressivi (Quando uno studente pone una domanda) Ministero del Regno, 2/2005
Phần 6—Cách điều khiển cuộc học hỏi hữu hiệu (Khi học viên nêu câu hỏi) Thánh Chức Nước Trời, 2/2005
In maniera progressiva, questi sono venuti da “ogni nazione e tribù e popolo e lingua”, al punto che ora formano “una grande folla” che ammonta a milioni di persone.
Những người nầy lũ lượt kéo đến từ “mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng”, đến bây giờ họ hợp thành một “đám đông” lên đến hàng triệu người.
Parte 5: Conduciamo studi biblici progressivi (Stabilire quanto materiale trattare) Ministero del Regno, 1/2005
Phần 5—Cách điều khiển cuộc học hỏi hữu hiệu (Mỗi lần nên học bao nhiêu) Thánh Chức Nước Trời, 1/2005
(Matteo 24:45) Un’organizzazione teocratica progressiva con sorveglianti amorevoli soprintende all’attività del Regno attraverso 110 filiali dei testimoni di Geova.
(Ma-thi-ơ 24:45) Một tổ chức thần quyền luôn tăng tiến đang yêu thương chăm nom hoạt động Nước Trời qua 110 văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Min. 15: “Conduciamo studi biblici progressivi — Parte 11”.
15 phút: “Cách điều khiển cuộc học hỏi hữu hiệu—Phần 11”.
Possiamo entrare nel riposo di Geova, o unirci a lui nel suo riposo, operando ubbidientemente in armonia con il progressivo adempimento del suo proposito così come ci viene rivelato mediante la sua organizzazione.
Chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Giê-hô-va, tức cùng yên nghỉ với Ngài, bằng cách vâng lời và hành động phù hợp với ý định đang tiến triển của Ngài, là điều đang được tiết lộ qua tổ chức Ngài.
Min. 20: “Conduciamo studi biblici progressivi”.
20 phút: “Hướng dẫn các học hỏi Kinh-thánh tiến bộ tại nhà riêng”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progressivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.