progresso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ progresso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progresso trong Tiếng Ý.
Từ progresso trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự tiến bộ, sự tiến triển, tiến bộ, 進步. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ progresso
sự tiến bộnoun Vorrei conoscere i progressi che avete fatto in questi due anni. Tôi quan tâm đến sự tiến bộ của anh trong vài tuần gần đây. |
sự tiến triểnnoun Poi, la vita terrena divenne essenziale per il vostro progresso. Cuối cùng, cuộc sống trần thế trở nên cần thiết cho sự tiến triển của các em. |
tiến bộverb Ho visto i progressi che hai fatto sul mio compianto fratello minore. Ta đã thấy ngươi tiến bộ với thằng em đáng thương của ta. |
進步noun |
Xem thêm ví dụ
Possiamo creare un clima che favorisca il progresso, il nutrimento e la protezione, ma non possiamo obbligare o costringere: dobbiamo aspettare che tale crescita [avvenga]” (“La candela del Signore”, La Stella, luglio 1983, 31). Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53). |
(Efesini 3:18) Il progresso che fai ti aiuterà non solo a mantenere la gioia e la felicità ora, ma anche ad avere un futuro sicuro nel nuovo mondo di Dio, dove, sotto il dominio del suo Regno celeste, potrai fare progresso per l’eternità! Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi! |
Molti “progressi” si sono dimostrati veramente una spada a doppio taglio. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
Completamento del Progresso personale Hoàn Tất Sự Tiến Triển Cá Nhân |
18 Aiutiamo i nuovi a fare progresso: Lo scorso anno di servizio, in Italia si sono tenuti in media 94.968 studi biblici a domicilio ogni mese, 8.882 in più rispetto all’anno precedente. 18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà. |
I progressi in campo medico e la maggiore disponibilità di assistenza sanitaria hanno contribuito a questo aumento della popolazione. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
Min. 20: Genitori, aiutate i vostri figli a fare progresso. 20 phút: Hỡi các bậc cha mẹ—Hãy giúp con cái tiến bộ. |
7 Il progresso si manifesta pure applicando i princìpi biblici nella vita quotidiana. 7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày. |
14 Per continuare a camminare ordinatamente e fare progresso è indispensabile partecipare regolarmente al servizio di campo. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Nel 1930 un affermato economista credeva che i progressi tecnologici avrebbero dato più tempo libero ai lavoratori. Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn. |
La vostra salute è migliorata o siete guariti grazie ai progressi in campo medico? Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa? |
Ho contribuito al progresso dell’opera mondiale di istruzione biblica Góp phần làm tăng tiến công việc giáo dục thần quyền trên thế giới |
In quella che fu definita "la sorpresa di ottobre" Johnson annunciò alla nazione l'ultimo giorno del mese che aveva ordinato la completa cessazione di "tutti i bombardamenti aerei, navali e di artiglieria contro il Vietnam del Nord", in vigore effettivo dal 1° di novembre, nel caso in cui il governo nord-vietnamita fosse stato disposto a negoziare e citare i progressi raggiunti con i colloqui di pace di Parigi. Cũng trong cái gọi là sự ngạc nhiên tháng 10, Johnson tuyên bố với nước Mỹ rằng vào ngày 31 tháng 10 năm 1968 rằng ông đã ra lệnh hoàn toàn ngừng các cuộc oanh tạc trên không, trên biển và đại pháo vào Bắc Việt Nam, hiệu lực từ 1 tháng 11 nếu chính quyền Hà Nội sẵn sàng thương lượng và dẫn chứng những tiến bộ trong quá trình đàm phán hòa bình ở Paris. |
Ebbene, all’inizio di questo secolo molti confidavano in un futuro migliore perché c’era stato un periodo di pace relativamente lungo e a motivo dei progressi nel campo dell’industria, della scienza e dell’istruzione. Vào đầu thế kỷ này, nhiều người tin vào một tương lai tốt đẹp bởi vì người ta đã có hòa bình trong một thời gian khá lâu và vì những tiến bộ về kỹ nghệ, khoa học và giáo dục. |
Dobbiamo mostrargli dei progressi. Chúng ta phải thể hiện dấu hiệu tiến triển. |
Edward,* padre di quattro figli che è stato lento nel fare progresso spirituale, ha riscontrato che è così. Anh Edward,* có bốn con, một thời chậm tiến bộ về thiêng liêng, đã nghiệm thấy điều này là đúng. |
“In sostanza”, fa notare il libro succitato, “per fare progressi la cosa più importante è la pratica”. Cuốn How to Learn a Foreign Language kết luận: “Trên hết, thực tập là chìa khóa để thành công”. |
Le opportunità di grandezza, di progresso e di cambiamento muoiono nel momento in cui cerchiamo di essere qualcun'altro. Cơ hội cho sự vĩ đại, tiến bộ và cho sự thay đổi bị dập tắt khi ta cố gắng trở nên giống như một người khác. |
Se portiamo semplicemente quel rapporto a 15. 000 a uno, arriveremmo a quegli obiettivi di aiuto che abbiamo concordato al Summit di Rio 20 anni fa, su cui il summit concluso la settimana scorsa non ha fatto nessun progresso. Nếu chỉ đơn giản là đưa tỷ lệ đó xuống đến 15. 000 - một, chúng ta sẽ đạt đến những mục tiêu viện trợ đã được thông qua tại Hội nghị thượng đỉnh Rio 20 năm trước, trong khi Hội nghị thượng đỉnh kết thúc cuối tuần qua đã không có tiến triển thêm được gì hơn nữa. |
Il progresso avanza e io mi sento inutile. Thật nhiều chuyện hay ho còn mẹ thì ngồi đây thật vô ích. |
Il progresso dell’opera in Messico è stato notevole dal 1950, sia per quanto riguarda l’aumento numerico che per i cambiamenti organizzativi. Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức. |
Parlando sia del mondo comunista che di quello capitalista, il sociologo e filosofo francese Edgar Morin ha ammesso: “Abbiamo visto crollare non solo il futuro luminoso promesso al proletariato, ma anche la fiducia nel progresso automatico e naturale della società laica, in cui la scienza, la ragione e la democrazia sarebbero dovute progredire automaticamente. . . . Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ... |
Ma quando guardiamo nel cervello noi vediamo notevoli progressi. Khi nhìn bên trong bộ não, ta thấy có một tiến bộ rõ ràng. |
Quali sono alcuni esempi dei progressi fatti nella tecnologia delle comunicazioni? Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin? |
Fece rapido progresso spirituale, si dedicò a Geova e si battezzò. Jim tiến bộ nhanh chóng về thiêng liêng, dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progresso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới progresso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.