proiezione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proiezione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proiezione trong Tiếng Ý.

Từ proiezione trong Tiếng Ý có nghĩa là sự phóng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proiezione

sự phóng ra

noun

Xem thêm ví dụ

Questa è una proiezione del debito statunitense in percentuale sulla nostra economia totale, sul PIL.
Đây là dự báo về khoản nợ của chính phủ Mỹ như tỷ lệ phần trăm của tổng thể nền kinh tế chung, của GDP.
Quindi, queste semplici proiezioni tipo quella di Goldman Sachs non ci dicono quello che abbiamo bisogno di sapere riguardo alla transizione di potere.
Vậy những dự đoán hời hợt kiểu như của Goldman Sachs sẽ không cho ta thấy được cái ta cần về sự dịch chuyển quyền lực.
Proiezioni delle anime...
Những đề án linh hồn...
Quindi possiamo prendere la proiezione di sistema e applicare un motore fisico, e le conferenze simili è come si fondessero assieme di colpo e quelle diverse si allontanassero. Quel che rimane è qualcosa di bellissimo.
Vì thế, chúng tôi có thể lấy dự án mạng lưới của mình và áp dụng một động cơ vật lý vào đó, và những bài nói tương tự sẽ được gộp lại với nhau, và những bài khác biệt thì sẽ tách ra, và những gì chúng tôi để lại là những thứ rất đẹp.
Se ne faccio una proiezione, arriverei a pensare che potrei vivere fino a 120 anni, se non mi schianto con la moto.
Nếu tôi theo đó, tôi nghĩ tôi sẽ sống tới 120 nếu tôi ko bị đụng xe.
Se guardate il grafico per il 2050, le proiezioni dicono che l'economia Cinese sarà il doppio di quella Americana, e che quella Indiana sarà quasi come quella Americana.
Và hãy nhìn vào biểu đồ cho năm 2050, kinh tế Trung Quốc được dự đoán là sẽ lớn gấp hai lần kinh tế Mỹ, và kinh tế Ấn độ cũng gần bằng với kinh tế Mỹ.
Spesso dovevamo essere più veloci del clero locale, che cercava di impedire queste proiezioni.
Thường thường chúng tôi phải làm thật nhanh, đánh lừa hàng giáo phẩm địa phương cố ngăn cản những buổi chiếu này.
Il problema è che non credo che queste proiezioni siano accurate.
Vấn đề ở đây là, tôi không nghĩ những dự án này chính xác.
Arrivai appena prima dell’inizio della proiezione del film della Chiesa Man’s Search for Happiness [L’uomo alla ricerca della felicità], una rappresentazione del piano di salvezza che è poi diventato uno dei film classici della Chiesa.
Tôi đến ngay trước giờ chiếu cuốn phim Công Cuộc Tìm Kiếm Hạnh Phúc của Con Người của Giáo Hội, một cuốn phim mô tả kế hoạch hạnh phúc và kể từ lúc đó đã trở nên nổi tiếng trong Giáo Hội.
A queste proiezioni ci furono molti presenti.
Vào những buổi chiếu phim đó, thường có đông người đến xem.
Il nostro scopo non era riparare il midollo spinale, tuttavia siamo stati in grado di dare il via a uno dei rimodellamenti più ampi delle proiezioni assonali mai osservato nel sistema nervoso centrale di un mammifero adulto dopo una lesione.
Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương.
Potete vederle nelle caratteristiche delle lauree, nelle proiezioni occupazionali, nelle nostre statistiche matrimoniali, nelle elezioni islandesi, di cui parleremo più avanti, e nei sondaggi in Corea del Sud sulla preferenza per il figlio maschio, che qualcosa di stupefacente e senza precendenti. sta succedendo alle donne.
Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ.
Naturalmente se il discorso pubblico del sorvegliante di circoscrizione prevedeva la proiezione di diapositive, come all’epoca capitava di tanto in tanto, il bagaglio si faceva più pesante.
Dĩ nhiên, khi bài giảng công cộng của giám thị vòng quanh cần chiếu hình (hồi đó thỉnh thoảng có) thì chúng tôi phải mang nhiều đồ hơn.
(II Timoteo 3:3) Ed è davvero raggelante la conclusione secondo cui, “in tutta probabilità, sia le percentuali che le proiezioni sono una sottovalutazione delle vere dimensioni della violenza degli adolescenti contro i genitori”.
Lời kết-luận của cuộc điều tra đó đủ làm rùng mình: “Rất có thể các con số và các trù liệu liên can đến những hành vi hung bạo mà các trẻ vị-thành-niên gây trên bản thân của cha mẹ còn dưới sự thật nhiều.”
Johannes Rauthe, che organizzava le proiezioni in Polonia e in quella che oggi è la Repubblica Ceca, ricorda che molti dei presenti lasciavano il proprio indirizzo per essere rivisitati.
Anh Johannes Rauthe, người tổ chức buổi trình chiếu ở Ba Lan và Cộng hòa Séc, nhớ là rất nhiều khán giả đã để lại địa chỉ để được viếng thăm.
Organizzammo in un teatro la proiezione di un film sulla nostra opera mondiale di predicazione intitolato La Società del Nuovo Mondo all’opera, ma il prete radunò una folla per aggredirci.
Chúng tôi lên kế hoạch để chiếu bộ phim về hoạt động truyền giáo trên toàn cầu của Nhân Chứng có tựa đề Xã hội thế giới mới đang hoạt động (The New World Society in Action), nhưng ông linh mục trên đã tập hợp một đám đông để tấn công chúng tôi.
Il colore dei film e l'effetto della luce sui colori, la luce dietro la proiezione o la luce proveniente dalla proiezione, rende i colori così impossibili.
Màu sắc của những bộ phim và cách ánh sáng tạo ra màu sắc ánh sáng đến từ ngoài những kế hoạch hoặc ánh sáng đến từ kế hoạch, khiến cho màu sắc trở nên không thể tin nổi
Ho presentato questa proiezione di diapositive probabilmente 1000 volte
Có lẽ tôi đã trình chiếu slide này 1.000 lần.
Eppure, in tutto il mondo folle di spettatori continuarono ad affluire alle proiezioni, traendo conforto dalle vivide immagini che rappresentavano le future benedizioni del Regno.
Nhưng người dân trên khắp thế giới tiếp tục đến xem “Kịch ảnh”, và được an ủi từ những cảnh phim nói về các ân phước mà Nước Trời sẽ mang lại.
Le proiezioni ebbero inizio nel 1914, e vi assistevano 35.000 persone al giorno.
Hội bắt đầu chiếu phim này vào năm 1914, và mỗi ngày có 35.000 người xem.
28 dicembre: i fratelli Lumière organizzano a Parigi la prima proiezione cinematografica pubblica.
28 tháng 12: Anh em Lumière chiếu phim công cộng lần đầu tiên trong Paris.
Per caso sapete dov'è la sala proiezione?
Các anh biết phòng chiếu phim ở đâu không?
Un’altra esperienza indimenticabile fu la proiezione dei film della Società (Watch Tower) nelle riserve africane.
Chiếu phim của Hội Tháp Canh trong các khu bảo tồn thú rừng cũng là một kinh nghiệm khó quên.
Klein del Corpo Direttivo dei Testimoni di Geova, un amante della musica, aggiunge: “La proiezione di questi fotogrammi era accompagnata da splendida musica, gemme come Narcissus e la Humoreske”.
Klein, một người yêu âm nhạc thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va, nói thêm: “Vừa nhìn hình chúng tôi vừa thưởng thức âm nhạc du dương, các kiệt tác Narcissus và Humoreske chẳng hạn”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proiezione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.