Promotor de justiça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Promotor de justiça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Promotor de justiça trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Promotor de justiça trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Công tố viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Promotor de justiça

Công tố viên

Um promotor de justiça especial é a solução.
Một công tố viên đặc biệt là giải pháp tốt.

Xem thêm ví dụ

Um promotor de justiça especial é a solução.
Một công tố viên đặc biệt là giải pháp tốt.
Visitámos não só promotores de justiça mas legisladores também, e reclusos no nosso estado e prisões locais.
Chúng tôi không chỉ gặp những công tố viên mà cả những nhà lập pháp, những tù nhân trong tiểu bang của chúng tôi và những tù nhân địa phương.
Era promotor de justiça.
Tôi đã là một công tố viên.
O promotor de justiça citou várias absolvições emitidas pelos tribunais e pelo Conselho de Estado.
Biện lý nêu ra những vụ kiện mà tòa án và Tham Chính Viện đã phán quyết là họ được trắng án.
Para a grande surpresa das Testemunhas de Jeová, até mesmo o promotor de justiça falou a seu favor.
Các Nhân-chứng rất là ngạc nhiên khi cả biện lý cũng bênh vực họ.
Pode pedir ao Procurador-geral para nomear um promotor de justiça especial.
Chúng ta có thể nhờ bộ trưởng Bộ Tư pháp chỉ định một công tố viên đặc biệt.
Findos os comentários do promotor de justiça, não sobrou muito que o advogado das Testemunhas de Jeová precisasse falar.
Sau lời nói của biện lý, luật sư của các Nhân-chứng không cần phải nói thêm nhiều.
Nós elegemos os promotores de justiça, os juízes e os legisladores, que operam o sistema para nós, o povo.
Ta bầu chọn công tố viên quận, thẩm phán và nhà làm luật để điều hành những hệ thống này cho chúng ta - người dân.
Além disso, notificávamos os nossos advogados, que na segunda-feira se apresentavam ao promotor de justiça para defender os irmãos detidos.
Chúng tôi cũng báo cho các luật sư biết, rồi vào Thứ Hai họ sẽ gặp luật sư để biện hộ cho những người đang bị bắt.
Ano passado, o promotor de justiça, cujo escritório processou o caso de McKinley, foi condenado por acusações de corrupção não relacionadas.
Năm ngoái, công tố viên quận truy tố vụ án của McKinley bị truy tố nhiều bản án tham ô khác nhau.
A polícia e os promotores de justiça avançaram com um julgamento, e, quando Steve Titus foi julgado por violação, a vítima foi ao tribunal e disse: "Tenho a certeza absoluta que é este homem."
Cảnh sát khởi tố vụ án, và khi Steve Titus bị đưa ra tòa vì tội cưỡng dâm, nạn nhân bước lên bục và nói, "Tôi hoàn toàn chắc chắn đây chính là gã đàn ông đó."
(Atos 24:15) Daí, para sua grande surpresa, os promotores de justiça — talvez influenciados por notícias errôneas divulgadas pela mídia — acusaram-na de causar a morte do marido por negar-lhe a cirurgia que os médicos julgavam imperativo.
Sau đó, chị sửng sốt khi các quan tòa—có lẽ vì hiểu lầm bởi những tin không chính xác được tuyên truyền qua phương tiện truyền thông đại chúng—buộc tội chị là đã gây ra cái chết của chồng vì chị đã từ chối không để cho chồng được điều trị theo phương pháp mà các bác sĩ cho là khẩn thiết.
Tornei-me promotor, com o dever de fazer justiça, mas não aprendi o que era a justiça em minhas aulas; nenhum de nós aprende.
Tôi ôm hi vọng trở thành người thực thi công lý, nhưng tôi chưa bao giờ được học thế nào là công lý-- không ai được học.
No entanto, os promotores são os agentes mais poderosos no sistema de justiça criminal.
Tuy nhiên, công tố viên lại là người có quyền lực nhất trong hệ thống toà án hình sự.
O sistema de justiça frequentemente se degenerava em farsas judiciárias. “... não tinha a permissão de interrogar as testemunhas e, apesar de ter a permissão de fazer suas objeções a certos aspectos do caso, suas objeções eram rejeitadas pelo promotor, que dizia “Sente-se e fique quieto, nós sabemos melhor do que você”.
Hệ thống tư pháp thường xuyên trở thành những phiên tòa có lệ mà thôi. "... không được phép hỏi người làm chứng và mặc dù ông ta được phép phát biểu lời phản đối của mình đối với một số khía cạnh của vụ án, những lời phản đối của ông ta sẽ bị công tố viên bác bỏ khi họ nói, 'Ngồi xuống và im lặng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Promotor de justiça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.