promulgare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ promulgare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promulgare trong Tiếng Ý.

Từ promulgare trong Tiếng Ý có các nghĩa là ban hành, công bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ promulgare

ban hành

verb

Quando la nuova costituzione viene promulgata, le persone non sono più tenute a rispettare quella precedente.
Một khi hiến pháp mới được ban hành, người dân không còn phải tuân theo hiến pháp cũ.

công bố

verb

Xem thêm ví dụ

Perciò spero che il Senato segua presto la stessa linea, e che il Presidente possa promulgare la legge.
Tôi mong là Thượng viện cũng sẽ sớm thông qua, để Tổng thống có thể ký ban hành luật.
7 Noi crediamo che i governanti, gli stati e i governi abbiano il diritto, e siano vincolati, a promulgare leggi per la protezione di tutti i cittadini nel libero esercizio del loro credo religioso; ma non crediamo che abbiano il diritto, in giustizia, di privare i cittadini di tale privilegio o di condannarli per le loro opinioni, fintantoché vengano mostrati riguardo e riverenza per le leggi, e tali opinioni religiose non giustifichino la sedizione o la cospirazione.
7 Chúng tôi tin rằng các nhà cai trị, các quốc gia, và các chính phủ có quyền và có bổn phận phải ban hành các luật pháp để bảo vệ tất cả mọi công dân trong việc thực hành quyền tự do tín ngưỡng của họ; nhưng chúng tôi không tin rằng họ có quyền chính đáng tước đoạt cấm đoán người dân đặc quyền này, hoặc cản trở họ về những quan điểm của họ, miễn là sự kính trọng và tôn kính vẫn được thể hiện theo các luật pháp, và những quan điểm tôn giáo như vậy không chứng tỏ là phản loạn hay âm mưu.
Con esso convengono di promulgare “leggi giuste e imparziali” per “il bene comune della colonia”.
Trong giao ước đó họ đồng ý sẽ thông qua những đạo luật “vô tư và bình đẳng” vì “lợi ích chung của kiều dân”.
La questione fondamentale è se i governi debbano o no promulgare leggi che limitino l’uso della crittografia.
Vấn đề cơ bản đặt ra là liệu chính phủ nên hay không nên làm luật chống lại khoa học mật mã.
5 Noi crediamo che tutti gli uomini siano vincolati a sostenere e ad appoggiare i rispettivi governi del paese in cui risiedono, finché sono protetti nei loro diritti innati e inalienabili dalle leggi di tali governi, e che la sedizione e la aribellione siano indegne di ogni cittadino così protetto e debbano essere punite di conseguenza; e che tutti i governi abbiano il diritto di promulgare leggi tali che, a loro giudizio, siano meglio formulate per assicurare l’interesse pubblico, considerando tuttavia sacra, allo stesso tempo, la libertà di coscienza.
5 Chúng tôi tin rằng mọi người đều có bổn phận phải tán trợ và ủng hộ các chính phủ của mình nơi họ cư ngụ, trong khi các quyền cố hữu và không thể chuyển nhượng được của họ được bảo vệ bởi những luật pháp của các chính phủ như vậy; và sự phản nghịch cùng asự nổi loạn đều không thích hợp đối với những công dân được bảo vệ, và cần phải bị trừng trị một cách thích đáng; tất cả mọi chính phủ đều có quyền ban hành những luật pháp như vậy, theo những điều mà họ nghĩ là tốt nhất để bảo đảm quyền lợi của công chúng; tuy nhiên, cũng đồng thời duy trì một cách thiêng liêng quyền tự do lương tâm.
E oggi vorrei mostrarvi una parte dei dati che mi fanno pensare che sui bambini dai due anni in su l'adozione dei seggiolini non sortisca alcun beneficio dimostrabile, malgrado gli incredibili sforzi profusi nel promulgare leggi e rendere socialmente inaccettabili le cinture tradizionali sui bambini.
Và điều tôi muốn thảo luận hôm nay là những bằng chứng mà tôi tin là có thực: Đối với các trẻ trên 2 tuổi, chẳng có bằng chứng về lợi ích thực sự cho việc dùng ghế trẻ em ngoại trừ một nguồn lực vô cùng lớn đã ảnh hưởng đến việc mở rộng luật, và làm cho xã hội không chấp nhận để thắt dây an toàn cho con trẻ.
“Con l’espansione della Chiesa e il sorgere di varie istituzioni fu necessario promulgare leggi che assicurassero al clero un mantenimento appropriato e permanente.
“Khi Giáo Hội bành trướng và nhiều tổ chức khác phát sinh, người ta thấy cần đặt ra luật nhằm bảo đảm sự cấp dưỡng thích đáng và lâu dài cho giới tu sĩ.
Sotto le pressioni dell'Imperatore, lo Shōgun fu inoltre costretto a promulgare una dichiarazione di fine delle relazioni con gli stranieri.
Dưới sức ép của Thiên Hoàng, Tướng quân bị ép phải ban hành tuyên cáo về việc chấm dứt quan hệ với người nước ngoài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promulgare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.