promozione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promozione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promozione trong Tiếng Ý.
Từ promozione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thăng cấp, sự đẩy mạnh, Khuyến mại, khuyến mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promozione
sự thăng cấpnoun Accetti la prossima promozione. Anh phải chấp nhận sự thăng cấp sắp tới |
sự đẩy mạnhnoun |
Khuyến mạinoun (tecnica di marketing) |
khuyến mạinoun |
Xem thêm ví dụ
Saresti interessato, se la promozione non fosse temporanea? Cậu có hứng thú không nếu việc này không chỉ còn là giả bộ nữa? |
Avrò una promozione. Tôi sẽ được thăng chức. |
A questo ufficio serve un agente speciale capo, e secondo me dovremmo dare la promozione a uno che gia'lavora qui. Văn phòng này cần một Chỉ huy trực chiến, và tôi nghĩ chúng ta nên đề bạt trong nội bộ. |
Mentre il giro d'affari si allargava, un giovane colombiano ambizioso che forse conoscete come Pacho Herrera, era una macchina da soldi tale, da meritarsi una promozione a socio da parte dei fratelli. Khi làm ăn phát đạt, một chú nhóc Colombia đầy tham vọng, người mà bạn biết mang cái tên Pacho Herrera, đã làm rất đắc lực khiến anh em nhà kia thăng chức hắn lên làm cộng sự. |
Accetti la prossima promozione. Anh phải chấp nhận sự thăng cấp sắp tới |
Nelle discussioni su assunzione, promozione o aumento annuale, un datore di lavoro può usare questa segretezza per risparmiare molto denaro. Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền. |
Promozione ad Admiral. Được gia thụ Đô đốc . |
Anzi, ricevetti anche una promozione! Ngoài ra, tôi còn được thăng chức! |
Nonostante non fosse stata la prima a proporre che il genere dance fosse ufficialmente riconosciuto, Ellyn Harris e la sua Committee for the Advancement of Dance Music (il Comitato per la Promozione della Musica Dance) fecero pressione per più di due anni sulla National Academy of Recordings Arts & Sciences affinché riconoscessero la musica Dance. Mặc dù ban đầu đây không phải là một hạng mục chính thức nhưng Ellyn Harris và Ủy ban vì Sự phát triển của Nhạc Dance đã cố gắng thuyết phục Viện hàn lâm hơn hai năm để vinh danh nhạc dance. |
Salutiamo TED con rispetto profondo, con animo e fervore fraterno per il suo eccezionale umanesimo, la portata dei suoi principi, per la promozione aperta e generosa dei valori giovanili. Với đam mê và sự hào hứng, chúng ta muốn diễn tả với TED sự ngưỡng mộ sâu sắc vì tính nhân văn rõ nét, vì mục tiêu phương châm, vì sự truyền bá mở rộng và phổ quát của giá trị tuổi trẻ. |
Northern Premier League Division One North, Northern Premier League Division One South , Southern Football League Division One Central , Southern Football League Division One South & West , Isthmian League Division One North e Isthmian League Division One South (livello 8, in parallelo, 22 Squadre in ciascuna delle divisioni Southern e Northern , e 24 squadre in ogni Isthmian Division del livello 8): i campioni di ogni divisione vengono automaticamente promossi; Le quattro squadre seguenti in ogni divisione competono nei playoff, con il vincitore del playoff in ogni divisione che ottiene la promozione. Northern Premier League Division One North, Northern Premier League Division One South, Southern Football League Division One Central, Southern Football League Division One South & West, Isthmian League Division One North và Isthmian League Division One South (cấp độ 8, chạy song song với nhau, 22 đội bóng ở mỗi hạng đấu của Northern Premier League và Southern Football League, và 24 đội bóng ở mỗi hạng đấu của Isthmian League): Đội vô địch mỗi hạng đấu được thăng hạng; 4 đội tiếp theo trong mỗi hạng đấu phải tham gia đấu playoff, đội thắng cuộc mỗi hạng đấu sẽ giành vị trí thăng hạng thứ hai. |
Queste sono alcune idee su dove potremmo mettere un po' di promozione per In My World. Đây là một số ý tưởng về nơi để quảng bá hình ảnh cho cuộc thi "Trong thế giới của tôi". |
Ad un macro livello, pensava, sapete, parliamo di promozione della democrazia, ma a volte lo facciamo in un modo che è un affronto alla dignità delle persone. Ở cấp độ vĩ mô, anh cho rằng chúng ta nói về thúc đẩy dân chủ nhưng đôi khi cách ta thực hiện lại là một điều sỉ nhục với phẩm giá con người. |
Harry, sai che non posso interrompere la promozione del libro. Harry, anh biết rằng em không thể rời khỏi Booktour. |
Per un elenco completo di queste restrizioni, consulta le norme Google Ads sulla promozione di alcolici. Danh sách hạn chế đầy đủ có thể được tìm thấy trong Chính sách về rượu của Google Ads. |
Mi diedero una promozione, l'ufficio all'angolo, un mio... Họ cho ta thăng chức, văn phòng ở góc... và chỉ dành cho riêng ta... |
Non riguarda la promozione. Vâng, chính xác |
Andrai alla terza flotta con una promozione. Anh sẽ chuyển qua Hạm đội 3, và được thăng chức. |
Originariamente, il gruppo avrebbero dovuto avere il loro comeback il 16 luglio nel programma della KBS "Music Bank", per iniziare la promozione per il loro nuovo album. Ban đầu, SHINee dự tính sẽ trở lại trên sân khấu KBS Music Bank vào ngày 16/7 để bắt đầu cho việc quảng bá cho album mới. |
Potrebbe trattarsi di un’allettante proposta di lavoro, di una promozione o di un invito a diventare soci in un’attività redditizia. Có thể bạn được đề nghị một hợp đồng kinh doanh hấp dẫn, sự thăng tiến trong nghề nghiệp hoặc được mời hùn hạp một cuộc làm ăn mang lại nhiều lợi nhuận. |
Nel giro di pochi anni ottenne una promozione dopo l’altra e alla fine venne messo a capo di un grosso settore presso un’altra banca. Chỉ trong vòng vài năm, anh được thăng chức liên tục, và cuối cùng một ngân hàng khác mời anh về làm trưởng phòng. |
Alcune carte regalo includono promozioni che offrono premi aggiuntivi quando utilizzi la carta regalo. Một số thẻ quà tặng bao gồm chương trình khuyến mãi cung cấp cho bạn thêm phần thưởng khi đổi thẻ quà tặng. |
“La missione cristiana era legata all’attiva promozione della tratta degli schiavi, che non era considerata una cosa sconveniente. “Hội truyền đạo Gia-tô cũng đã tích cực theo đuổi việc buôn bán nô lệ, và người ta không xem thế là sai quấy. |
Firmiamo, e fanno tutta questa promozione per l'uscita del nostro prossimo disco. Chúng tôi ký, và tất cả sự quảng cáo này giới thiệu cho đĩa hát tiếp theo của chúng tôi. |
Ad esempio, se ricevi un'email relativa a un acquisto su un sito di shopping online, la troverai nell'etichetta "Promozioni". Ví dụ: bạn có thể tìm thấy một email về một đợt giảm giá từ một trang web mua sắm trong tab "Quảng cáo". |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promozione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới promozione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.