promuovere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ promuovere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promuovere trong Tiếng Ý.

Từ promuovere trong Tiếng Ý có các nghĩa là khuyến khích, quảng cáo, thăng cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ promuovere

khuyến khích

verb

I bravi insegnanti promuovono l’unità tra coloro ai quali insegnano.
Các giảng viên giỏi khuyến khích tình đoàn kết giữa những người họ giảng dạy.

quảng cáo

verb

Ma il nostro turismo è occupato a promuovere le cose sbagliate.
Nhưng ngành du lịch đang bận rộn quảng cáo những gì không đáng để nói.

thăng cấp

verb

All’inizio della scuola superiore, fui promosso a lavorare all’interno della fabbrica.
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.

Xem thêm ví dụ

E sebbene il mestiere di fabbricanti di tende fosse umile e faticoso, erano felici di svolgerlo, lavorando anche “notte e giorno” pur di promuovere gli interessi di Dio. Oggi avviene un po’ la stessa cosa: molti cristiani si sostengono con un lavoro part time o stagionale per dedicare la maggior parte del tempo che resta a diffondere la buona notizia. — 1 Tessalonicesi 2:9; Matteo 24:14; 1 Timoteo 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
* Contribuisci a promuovere la mia opera e sarai benedetto, DeA 6:9.
* Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9.
17 Gli anziani sono anche desti a promuovere l’unità nella congregazione.
17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh.
3 Paolo si rendeva conto che per continuare a cooperare in armonia ogni cristiano deve sforzarsi sinceramente di promuovere l’unità.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Il popolo di Dio usa le preziose risorse delle nazioni per promuovere la pura adorazione
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
Ce la mettono tutta per promuovere l’idea che quello che dice la Bibbia non sia vero.
Chúng muốn cổ vũ quan niệm rằng những gì Kinh Thánh nói là sai.
Per esempio, un cristiano potrebbe volere più tempo libero per promuovere gli interessi del Regno, mentre un socio può voler migliorare il proprio tenore di vita.
Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình.
Come abbiamo visto, perfino gli apostoli polemizzavano e cercavano di promuovere i propri interessi.
Như chúng ta đã thấy, ngay cả các sứ đồ cãi nhau và cố tìm tư lợi.
Perché rinunciare a una vita tranquilla e correre dei rischi per cercare di promuovere gli interessi del Regno in una delle ultime roccaforti del marxismo-leninismo?
Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế?
Si convinsero che magari un po’ di pubblicità li avrebbe aiutati a promuovere la buona notizia?
Họ có nghĩ rằng sự việc này có thể giúp đẩy mạnh tin mừng không?
Un giovane ha preparato delle illustrazioni per promuovere valori religiosi.
Một thanh niên nọ đã minh họa hình để quảng bá các giá trị tôn giáo.
L’apostolo Paolo parlò del “comando dell’Iddio eterno per promuovere l’ubbidienza mediante la fede”.
Sứ đồ Phao-lô nói đến “lịnh Đức Chúa Trời hằng sống... đặng đem họ đến sự vâng-phục của đức-tin”.
Cosa ha spinto gli uomini a promuovere la pace nei tempi moderni, e a quale conclusione sono giunti molti?
Điều gì đã thúc đẩy người ta cố gắng cổ động hòa bình thời nay, và nhiều người đã đi đến kết luận nào?
Quindi possiamo guardare a questi innovatori per aiutarci a ricordare che se possiamo attirare anche solo una piccola quantità di quel capitale che vuole una rendita il bene che possiamo promuovere potrebbe essere stupefacente.
Nên ta có thể trông chờ những nhà cách tân giúp chúng ta nhớ rằng nếu chúng ta có thể tác động vào một lượng nhỏ vốn mà đang đòi hỏi một sự hoàn trả, những điều tốt mà có động lực thúc đẩy sẽ làm chúng ta kinh ngạc.
Naturalmente le loro opere buone hanno principalmente a che fare con il promuovere gli interessi del Regno e partecipare all’opera di fare discepoli. — Atti 9:36-42; Matteo 6:33; 28:19, 20.
Dĩ nhiên, việc lành của họ chủ yếu nhằm đẩy mạnh lợi ích Nước Trời và tham gia công việc đào tạo môn đồ.—Công-vụ 9:36-42; Ma-thi-ơ 6:33; 28:19, 20.
(b) Come si servì Satana dei capi religiosi giudei per promuovere i propri fini?
b) Sa-tan đã dùng các lãnh tụ đạo Do Thái để theo đuổi ý đồ của mình như thế nào?
Quali ottimi principi si trovano nel libro biblico di Proverbi che possono contribuire a promuovere una felice vita coniugale, e come?
Có những nguyên tắc tốt đẹp nào trong sách Châm-ngôn của Kinh-thánh có thể giúp tạo một cuộc sống hôn nhân hạnh phúc, và giúp như thế nào?
Nel 468 a.E.V. andò a Gerusalemme per promuovere la pura adorazione fra gli ebrei di quella città.
Vào năm 468 TCN, ông đi đến Giê-ru-sa-lem để phát huy sự thờ phượng thanh sạch giữa những người Do Thái sống ở đó.
Le faceva sentire desiderate; era un modo per promuovere il proprio status sociale.
Điều đó khiến họ khao khát; Đó là cách để nâng tầm địa vị xã hội.
Imprese come queste, però, hanno un futuro, perché il loro obiettivo è quello di promuovere gli interessi del Regno.
Tuy nhiên, những công việc này có giá trị lâu dài vì có mục tiêu là đẩy mạnh quyền lợi Nước Trời.
Come possiamo promuovere l’unità nel popolo di Dio?
Bằng cách nào chúng ta có thể đẩy mạnh sự hợp nhất trong vòng dân Đức Chúa Trời?
Un mese dopo, nel novembre 2006, un altro piccolo scalpore è scoppiato durante la cerimonia di lancio della Regione per lo sviluppo Iskandar, quando il monarca ha affermato che il Causeway, la strada che collega Johor e Singapore, dovrebbe essere rimossa per consentire il passaggio delle navi e per promuovere lo sviluppo dello Stato.
Tháng 11 năm 2006, một khuấy động nhỏ khác bùng phát trong lễ khánh thành Khu vực Phát triển Iskandar, khi Sultan Iskandar phát biểu quan điểm của mình rằng đường đắp cao nối Johor và Singapore nên được loại bỏ để cho tàu đi qua và thúc đẩy sự phát triển của bang.
E dobbiamo ripensare alle nostre strategie di sviluppo, così da non promuovere campagne di istruzione per farli smettere di essere contadini, ma piuttosto smettere di essere contadini poveri.
Và chúng ta cần suy nghĩ lại về những chiến lược phát triển, hãy dừng những chương trình giáo dục làm cho nông dân không còn là nông dân, mà tốt hơn là hãy làm cho họ không còn là nông dân nghèo.
Potremmo capire la struttura della rete dei villaggi, individuare gli individui che potrebbero promuovere questa idea per convincere gli altri.
Nếu ta có thể hiểu cấu trúc mạng lưới trong những ngôi làng, chúng ta sẽ có thể tìm đúng người để tác động và hỗ trợ thêm sự lan truyền.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promuovere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.