prophesy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prophesy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prophesy trong Tiếng Anh.

Từ prophesy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiên tri, tiên đoán, đoán trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prophesy

tiên tri

verb

Ask the children to look for which prophet is speaking and whom he is prophesying about.
Bảo các em tìm ra vị tiên tri nào đang nói và ông đang tiên tri về ai.

tiên đoán

verb

When Archeptolemus prophesied four years of drought we dug deeper wells.
Khi ArcheptoIemus tiên đoán trước 4 năm hạn hán và chúng ta đã đào giếng sâu hơn.

đoán trước

verb

When Archeptolemus prophesied four years of drought we dug deeper wells.
Khi ArcheptoIemus tiên đoán trước 4 năm hạn hán và chúng ta đã đào giếng sâu hơn.

Xem thêm ví dụ

19 When the time came, Cyrus the Persian conquered Babylon just as prophesied.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
He prophesied that if they would obey the commandments of God, they would prosper in the promised land.
Ông nói tiên tri rằng nếu họ chịu tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế, thì họ sẽ được thịnh vượng trên đất hứa.
11 And they said to me: “You must prophesy again about peoples and nations and tongues* and many kings.”
11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”.
Instead, many prophesied that it would be over in a few months.
Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng.
(Isaiah 9:6, 7) The dying patriarch Jacob prophesied about this future ruler, saying: “The scepter will not turn aside from Judah, neither the commander’s staff from between his feet, until Shiloh comes; and to him the obedience of the peoples will belong.” —Genesis 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
After he died the Oracle prophesied his return and that his coming would hail the destruction of the Matrix end the war bring freedom to our people.
Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người.
He prophesied possibly during the reign of Jehoram (848–844 B.C.) or during the Babylonian invasion in 586 B.C.
Ông nói tiên tri có lẽ trong triều đại của Giô Ram (848–844 trước T.C.) hoặc là trong thời gian Ba Bi Lôn xâm lăng năm 586 trước T.C.
For behold, Isaiah spake many things which were ahard for many of my people to understand; for they know not concerning the manner of prophesying among the Jews.
Vì này, Ê Sai đã nói nhiều điều mà phần đông dân tôi akhó lòng hiểu thấu được; vì họ không biết gì về lề lối tiên tri giữa người Do Thái.
Despite his initial reluctance to prophesy in Nineveh, why can Jonah be called a faithful and courageous prophet?
Dù lúc đầu Giô-na đã miễn cưỡng nói tiên tri về thành Ni-ni-ve, tại sao có thể nói ông là nhà tiên tri trung thành và can đảm?
14 But behold, I prophesy unto you concerning the alast days; concerning the days when the Lord God shall bbring these things forth unto the children of men.
14 Nhưng này, tôi tiên tri cho các người biết về những ngày acuối cùng, về những ngày mà Đức Chúa Trời sẽ bmang lại những điều này cho con cái loài người.
Some would even say to him: “Lord, Lord, did we not prophesy in your name, and in your name drive out demons and perform many miracles?”
Có người còn nói với ngài: “Lạy Chúa, lạy Chúa, chẳng phải chúng tôi đã nhân danh ngài mà nói tiên tri, nhân danh ngài mà đuổi ác thần, và nhân danh ngài mà làm nhiều phép lạ sao?”
What did Isaiah prophesy regarding the coming of the Messiah, and what application of Isaiah’s words did Matthew apparently make?
Ê-sai tiên tri gì về sự đến của Đấng Mê-si, và Ma-thi-ơ áp dụng những lời của Ê-sai như thế nào?
12 The prophesying of Amos exposed the oppression that had become common in the kingdom of Israel.
12 Việc tiên tri của A-mốt phơi bày tình trạng áp bức đang lan tràn trong nước Y-sơ-ra-ên.
For example, they point to the prophecy recorded at Revelation 11:3, 7, 8, which tells of two witnesses who prophesy in a “great city which is in a spiritual sense called Sodom and Egypt, where their Lord was also impaled.”
Thí dụ, họ nêu ra lời tiên tri ghi nơi Khải-huyền 11:3, 7, 8, nói về hai nhân chứng nói tiên tri ở “thành lớn, gọi bóng là Sô-đôm và Ê-díp-tô, tức là nơi mà Chúa hai người cũng đã bị đóng đinh trên thập-tự-giá”.
5 Now I would like for all of you to speak in tongues,+ but I prefer that you prophesy.
5 Tôi muốn hết thảy anh em nói các thứ tiếng,+ nhưng tôi muốn anh em nói tiên tri hơn.
“We prophesy of Christ” means that we express our testimony of Him by the power of the Spirit (see 1 Corinthians 12:3).
“Chúng tôi tiên tri về Đấng Ky Tô” có nghĩa là chúng ta bày tỏ chứng ngôn của mình về Ngài bởi quyền năng của Thánh Linh (xin xem 1 Cô Rinh Tô 12:3).
As prophesied in the book of Revelation, after a short period of inactivity, the anointed Christians became alive and active again.
Như đã được tiên tri trong sách Khải-huyền, sau một thời gian ngắn ngưng hoạt động, các tín đồ Đấng Christ được xức dầu tích cực rao giảng trở lại.
□ What outcome did Jeremiah prophesy as to world peace?
□ Giê-rê-mi tiên tri kết quả gì về hòa bình thế giới?
What It Means to Prophesy
Nói tiên tri có nghĩa gì
It was prophesied that the Book of Mormon would “grow together” with the Bible, a sacred record written by “the fruit of the loins of Judah.”
Sách Mặc Môn đã được tiên tri là sẽ “được kết hợp lại” với Kinh Thánh, một biên sử thiêng liêng được “hậu tự của Giu Đa” viết ra.
Isaiah will not live to see the destruction of Jerusalem and its temple by the Babylonian army in 607 B.C.E., although he will prophesy for over 40 years, continuing into the reign of King Uzziah’s great-grandson Hezekiah.
Ê-sai không được sống để nhìn thấy thành và đền thờ Giê-ru-sa-lem bị quân đội Ba-by-lôn phá hủy vào năm 607 TCN, nhưng ông vẫn tiên tri trong hơn 40 năm, tiếp tục tới triều Vua Ê-xê-chia, chắt của Vua Ô-xia.
In December 1834, Joseph Smith Sr. gave the Prophet Joseph a blessing, confirming that he was the seer of whom Joseph of old had prophesied: “I bless thee with the blessings of thy fathers Abraham, Isaac and Jacob; and even the blessings of thy father Joseph, the son of Jacob.
Vào tháng Mười Hai năm 1834, Joseph Smith Sr. đã ban cho Tiên Tri Joseph một phước lành, xác nhận rằng ông là vị tiên kiến mà Joseph thời xưa đã tiên tri: “Cha ban cho con các phước lành của các tổ phụ của con là Áp Ra Ham, Y Sác và Gia Cốp; và ngay cả các phước lành của tổ phụ của con là Joseph, con trai của Gia Cốp.
The Prophesied End
Sự cuối cùng đã được tiên tri
12 Still prophesying about Tiberius, the angel said: “Because of their allying themselves with him he will carry on deception and actually come up and become mighty by means of a little nation.”
12 Thiên sứ tiếp tục tiên tri về Ti-be-rơ: “Dầu có lập hòa-ước với vua-kia, người cũng làm việc cách dối-trá; đem quân đến và được mạnh bởi một dân ít người”.
These will be the object of the prophesied attack.
Những người nầy chính là nhóm người được nói tiên tri là sẽ bị tấn công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prophesy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.