propensity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propensity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propensity trong Tiếng Anh.

Từ propensity trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiên hướng, khuynh hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propensity

thiên hướng

noun

In other words, the propensity to find these patterns
Nói cách khác, thiên hướng tìm thấy các khuôn mẫu

khuynh hướng

noun (A likelihood of behaving in a particular way or going in a particular direction.)

and they have a propensity to talk about what's on TV.
và họ có khuynh hướng nói về những thứ chiếu trên TV.

Xem thêm ví dụ

She showed an acute propensity for abstract thought, which allowed her to approach problems of mathematics in fresh and original ways.
Bà chứng tỏ một xu hướng sắc bén cho tư duy trừu tượng cho phép bà tiếp cận các vấn đề toán học theo những cách mới và cơ bản.
Young people have different propensities and aptitudes.
Những người trẻ có những ưa thích và khả năng khác nhau.
Every appetite, desire, propensity, and impulse of the natural man may be overcome by and through the Atonement of Jesus Christ.
Mỗi nỗi thèm khát, ham muốn, xu hướng, và thôi thúc của con người thiên nhiên có thể được khắc phục và nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
Mix that with the propensity for risk-taking and the power of peer pressure, and the perils can be huge.”
Đặc điểm đó cộng với khuynh hướng thích mạo hiểm và sức ép của bạn bè khiến các em rất dễ gặp nguy hiểm”.
The specific epithet adhaerens comes from Latin "adherent", reflecting its propensity to stick to the glass slides and pipettes used in its examination.
Ý nghĩa tên gọi riêng xuất phát từ tiếng Latin "dính chặt", phản ánh xu hướng bám dính của nó vào các tấm kính mang vật và ống hút được sử dụng trong kiểm tra.
Where an elder has such a propensity, it would be a kindness for another elder to offer him counsel. —Compare 3 John 9.
Khi một trưởng lão có khuynh hướng lấn lướt người khác, điều nhân từ là một trưởng lão khác nên khuyên bảo anh ấy. (So sánh III Giăng 9).
Specifically, if the lottery promotion erodes the propensities to work, save, and self-invest in education and training, the consequence will eventually attenuate growth in productivity.
Rõ ràng là nếu đẩy mạnh việc chơi xổ số khiến người ta bớt muốn đi làm, tiết kiệm và bỏ tiền đầu tư vào việc học hành và học nghề, thì kết cục hậu quả sẽ là năng suất bị giảm đi.
During that same period too, a new generation of young adults in the United States were displaying a propensity for splurging on luxury items.
Trước khi nền kinh tế bị suy thoái, một thế hệ trẻ ở Hoa Kỳ quen phung phí tiền bạc vào những mặt hàng xa xỉ.
In addition, The Futurist says this: “[Youths] have a strong propensity for instant gratification, wanting it all and wanting it fast.
Ngoài ra, tờ The Futurist còn cho biết: “Xu hướng mãnh liệt của giới trẻ là muốn được toại nguyện ngay tức khắc, họ muốn có tất cả và có ngay lập tức.
Addictions and inappropriate or harmful propensities cause heartache.
Những thói nghiện và xu hướng không thích đáng hoặc tai hại tạo ra nỗi đau lòng.
In other words, the propensity to find these patterns goes up when there's a lack of control.
Nói cách khác, thiên hướng tìm thấy các khuôn mẫu tăng lên khi bạn cảm thấy thiếu kiểm soát.
Could how you speak about time, could how your language forces you to think about time, affect your propensity to behave across time?
Cách bạn nói về thời gian, cách ngôn ngữ của bạn yêu cầu bạn phải nghĩ về thời gian, ảnh hưởng đến thiên hướng hành động của bạn theo thời gian thế nào?
Urban areas such as Thimphu, home to bars, karaoke, discos, and hotels, show the greatest propensity for the spread of HIV/AIDS.
Các khu vực đô thị như Thimphu, quán bar, karaoke, vũ trường và khách sạn cho thấy xu hướng lan rộng của HIV/AIDS.
In a book published by the Council, Jon Entine writes that this is in part due to the propensity of people to show alarm at the reported presence of chemicals in their body, or in the environment, even when the chemicals are present in "minuscule amounts" which are in fact safe.
Trong một cuốn sách được xuất bản bởi Hội đồng này, Jon Entine viết rằng điều này một phần là do xu hướng mọi người thường thể hiện sự lo sợ khi có sự hiện diện của hóa chất trong cơ thể của họ, hoặc trong môi trường, ngay cả khi các hóa chất có trong những phân tử nhỏ, nhưng thực tế những nỗi lo này là vô lý vì các hóa chất này có thể là vô hại đối với con người. ^ Ropeik, D. (2015).
Through its value-inculcating and value-imposing operations, the school also helps (to a greater or lesser extent, depending on the initial disposition, i.e., class of origin) to form a general, transposable disposition towards legitimate culture, which is first acquired with respect to scholastically recognized knowledge and practices but tends to be applied beyond the bounds of the curriculum, taking the form of a 'disinterested' propensity to accumulate experience and knowledge which may not be directly profitable in the academic market(23).
Thông qua việc khắc sâu giá trị và các hoạt động áp đặt giá trị của nó, trường học cũng giúp (đến một mức độ nhiều hay ít, tùy thuộc vào cách sắp xếp ban đầu, tức là, lớp học có nguồn gốc) để tạo thành một bố trí chuyển vị, chung đối với văn hoá hợp pháp, mà là được thu nhận đầu tiên với liên quan đến kiến thức và thực hành được công nhận scholastically nhưng có xu hướng được áp dụng vượt quá các giới hạn của chương trình giảng dạy, bằng cách tham gia các hình thức của một xu hướng 'vô tư' tích lũy kinh nghiệm và kiến thức mà có thể không có lợi nhuận trực tiếp trong thị trường học tập(23).
And then I was also surprised by the city's propensity for kindness and care as opposed to indifference or worse.
Và rồi tôi cũng thực sự ngạc nhiên bởi sự tốt bụng và quan tâm của thành phố trái ngược với thờ ơ hoặc tồi tệ hơn thế.
According to John Mainwaring, Handel's first biographer, "Handel had discovered such a strong propensity to Music, that his father who always intended him for the study of the Civil Law, had reason to be alarmed.
Theo John Mainwaring, người đầu tiên viết tiểu sử Handel, cậu bé "đã sớm có thiên hướng đặc biệt về âm nhạc đến nỗi người cha, vốn muốn con con mình theo học Luật Dân sự, phải cảnh giác.
Some normal-sized Friesians also have a propensity toward tendon and ligament laxity which may or may not be associated with dwarfism.
Một số Những con ngựa Friesian bình thường có kích thước cũng có xu hướng hướng tới gân và dây chằng lỏng lẻo mà có thể hoặc không thể liên quan với bệnh còi cọc.
The propensity to act is suppressed, while your basic emotion about it remains in a subdued form.""
"Thiên hướng hành động bị xoá bỏ, trong khi xúc cảm về hành động này vẫn còn giữ lại dưới hình thức kìm nén""."
Synesthetes inherit a biological propensity for hyperconnecting brain neurons, but then must be exposed to cultural artifacts, such as calendars, food names, and alphabets.
Cảm giác kèm kế thừa một xu hướng sinh học kích thích kết nối tế bào thần kinh não, nhưng cần được tiếp xúc với các tạo tác văn hóa như lịch, tên thực phẩm, và bảng chữ cái.
So a lot of people are following this person -- very influential -- and they have a propensity to talk about what's on TV.
Vì vậy nhiều người đang nghe theo người này -- chịu ảnh hưởng rất nhiều -- và họ có khuynh hướng nói về những thứ chiếu trên TV.
This means that different individuals within society will have different propensities to rebel based on their particular internalization of their situation.
Điều này có nghĩa là các cá nhân khác nhau trong xã hội sẽ có những xu hướng khác nhau để nổi loạn dựa trên sự nội tâm hóa cụ thể của họ về tình huống của họ.
Your defect is a propensity to hate everyone.
Thiếu sót của anh là xu hướng ghét bỏ mọi người.
In practice, it is customary to add additional items such as the respondent's demographics, prior experience with the brand or category and behavioural intentions (intention to revisit/ repurchase, loyalty intentions and propensity to give word-of-mouth referrals).
Trong thực tế, thông thường người ta sẽ thêm một số mục khác ví dụ như nhân khẩu học của người trả lời, trải nghiệm trước đó với thương hiệu/danh mục hàng hóa và ý định hành vi (ý định xem lại/mua lại, ý định trung thành và xu hướng giới thiệu truyền miệng tới những người khác).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propensity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.