proprietor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proprietor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proprietor trong Tiếng Anh.

Từ proprietor trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ, người sở hữu, người chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proprietor

chủ

noun (one who owns something)

And also because the new proprietor is quite handsome.
Và cũng vì ông chủ mới đó khá đẹp trai.

người sở hữu

noun

người chủ

noun

Xem thêm ví dụ

The proprietor owns all of the property of the business and is responsible for everything .
Chủ doanh nghiệp sở hữu mọi tài sản của doanh nghiệp và chịu trách nhiệm về mọi vấn đề .
After his daughter, Birgitte, married the courtier and naval hero Herluf Trolle in 1544, the couple became its proprietors.
Sau khi con gái của ông là Birgitte Gøye kết hôn với anh hùng hải quân Herluf Trolle vào năm 1544 thì họ đã trở thành chủ sở hữu của nó.
I am Sunil Indrajit Kapoor, owner and proprietor of this great and sincerely profitable hotel.
Tôi là Sunil Indrajit Kapoor, chủ nhân của khách sạn sinh lãi tuyệt vời này.
He remained there for five years, striving to end the proprietors' prerogative to overturn legislation from the elected Assembly, and their exemption from paying taxes on their land.
Ông đã ở Anh trong năm năm, chiến đấu đòi chấm dứt đặc quyền của gia đình Penn đối với cơ quan lập pháp do dân bầu, và đặc quyền được miễn thuế trên đất đai của họ.
But Mr. Pickles has Anges be found Tommy while feigning amnesia, Henry takes her to a memory download service in an attempt to forcefully recover her memories before it backfired when the proprietor is revealed to be a blackmailing hacker.
Nhưng Mr. Pickles đã cho Agnes tìm thấy Tommy trong khi giả vờ bị mất trí nhớ, Henry đưa con đến nơi dịch vụ tải ký ức của cô nhằm khôi phục lại những ký ức của cô trước khi nó bị trả đũa khi chủ sở hữu tiết lộ hắn là một tin tặc tống tiền.
The available literary and archaeological sources generally witness to dilapidated and unclean facilities, virtually non-existent furnishings, bed-bugs, poor quality food and drink, untrustworthy proprietors and staff, shady clientele, and generally loose morals.”
Tài liệu văn học và khảo cổ thường chứng thực tình trạng tồi tàn của những quán trọ—xập xệ, dơ bẩn, hầu như không có đồ đạc, đầy rận rệp, đồ ăn thức uống kém chất lượng, chủ và nhân viên không đáng tin cậy, khách lui tới đa số là thành phần bất hảo, nói chung là nơi thiếu lành mạnh”.
Alexander had to choose between the different measures recommended to him and decide if the serfs would become agricultural laborers dependent economically and administratively on the landlords or if the serfs would be transformed into a class of independent communal proprietors.
Aleksandr II còn phải lựa chọn một trong hai phương sách mà người ta đã thỉnh cầu ông thực hiện: hoặc là để nông nô trở thành những người nông dân lệ thuộc về kinh tế và hành chính đối với các địa chủ, hoặc là họ sẽ trở thành một tầng lớp mới: đó là tầng lớp chủ sở hữu ở các công xã độc lập.
An undated report detailed a visit by the couple to an antique shop, where the proprietor later noted "that the lady seemed to have POW completely under her thumb."
Một báo cáo không ghi ngày tháng cụ thể nói về chuyến đi đến một cửa hàng đồ cổ của cặp đôi này, và nhấn mạnh rằng "người phụ nữ đó dường như nắm chặt POW trong lòng bàn tay của mình."
Do not be a corpse for fame, Do not be a storehouse of schemes; Do not be responsible for affairs, Do not be a proprietor of knowledge.
Đừng đi theo đời sống của cái ác; đừng sống lơ đễnh; đừng có những nhãn quan sai lầm; đừng sùng bái những trần tục.
I felt like the proprietor of a performing dog on the vaudeville stage when the tyke has just pulled off his trick without a hitch.
Tôi cảm thấy giống như chủ sở hữu của một con chó thực hiện trên sân khấu tạp kỹ khi các con chó chỉ cần kéo lừa của mình mà không có một xô.
Forthwith everyone all down the street, the sweetstuff seller, cocoanut shy proprietor and his assistant, the swing man, little boys and girls, rustic dandies, smart wenches, smocked elders and aproned gipsies -- began running towards the inn, and in a miraculously short space of time a crowd of perhaps forty people, and rapidly increasing, swayed and hooted and inquired and exclaimed and suggested, in front of Mrs. Hall's establishment.
Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall.
As I sat with the proprietor, noting the necessary information, an employee approached and asked if he could test the systems.
Trong khi tôi ngồi với người chủsở kinh doanh, thảo luận về chi tiết cần thiết, thì một nhân viên tiến đến gần và xin phép được thử hệ thống âm thanh và đèn.
Within the week, he was in a store and got into a conversation with the proprietor, a woman, who turned out to be a Witness.
Ngay trong tuần đó, tại một cửa tiệm anh nói chuyện với chủ tiệm, một người đàn bà, hóa ra là Nhân-chứng.
Founded in 1868 by a group of provincial newspaper proprietors, the PA provides a London-based service of news-collecting and reporting from around the United Kingdom.
Được thành lập vào năm 1868 bởi các chủ sở hữu của các tờ báo địa phương, Press Association cung cấp dịch vụ thu thập và tường thuật tin tức trên khắp Vương quốc Anh với trụ sở tại Luân Đôn.
And also because the new proprietor is quite handsome.
Và cũng vì ông chủ mới đó khá đẹp trai.
By 1729, the proprietary government had collapsed, and the Proprietors sold both colonies back to the British crown.
Đến năm 1729, chính phủ đã bị sụp đổ, và nhóm nhà quý tộc bán cả hai thuộc địa này lại cho hoàng gia.
This means the proprietor gets to keep all of the profits of the business , but must also pay any debts .
Nghĩa là người chủ sẽ được giữ lại toàn bộ lợi nhuận của doanh nghiệp , nhưng cũng phải thanh toán đầy đủ bất kỳ khoản nợ nào .
The profits go directly to the proprietors of the cafe rather than the manga distributors themselves.
Lợi nhuận trực tiếp đối với người sở hữu chủ yếu từ cà phê chứ không phải là nhà phân phối manga.
Would you mind skulking around, making the proprietor apprehensive?
Anh không phiền nếu đi lanh quanh, làm cho ông chủ mất tập trung không?
Publishing companies, distributors, and other proprietors often arrive to exhibit and/or sell their newest products to fans.
Các công ty xuất bản, nhà phân phối và những người sở hữunhân khác cũng có thể đến trưng bày hoặc bán những sản phẩm mới nhất của họ cho người hâm mộ.
One scholar thinks that Judas may have been a leader of the local Jewish community or the proprietor of an inn for Jews.
Một học giả nghĩ rằng Giu-đa có thể là một nhà lãnh đạo cộng đồng Do Thái địa phương hoặc một chủ nhà trọ dành cho người Do Thái.
They call me Gentleman James Grady, and I am the proprietor of this here establishment.
Họ gọi tôi là Quý ngài James Grady, và tôi là chủ sở hữu của nơi này.
Not one proprietor has heard of it.
Không một chủ sở hữu nghe nói về nó.
The proprietor was behind the bar.
Ông chủ quán đứng sau quầy h àng.
An LLC can elect to be taxed as a sole proprietor, partnership, S corporation or C corporation (as long as they would otherwise qualify for such tax treatment), providing for a great deal of flexibility.
Một công ty trách nhiệm hữu hạn có thể được chọn để bị đánh thuế với tư cách là hộ kinh doanh cá thể, công ty hợp danh, công tycổ phần S hoặc công ty cổ phần C (miễn là họ có đủ điều kiện để được đối xử như vậy), mang lại sự linh hoạt cao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proprietor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.