prosaic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prosaic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prosaic trong Tiếng Anh.

Từ prosaic trong Tiếng Anh có các nghĩa là tầm thường, buồn tẻ, chán ngắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prosaic

tầm thường

adjective

No, he would never do anything that prosaic.
Không, anh ấy sẽ không làm những việc tầm thường như vậy.

buồn tẻ

adjective

I myself suspect a more prosaic motive.
Ta thì đề xuất 1 kế hoạch buồn tẻ hơn.

chán ngắt

adjective

Xem thêm ví dụ

For the remainder of her commissioned service, Hatfield operated out of Port Angeles, Washington, and San Diego, carrying out the prosaic but necessary duty of towing targets for aircraft bombing practice.
Trong thời gian trong biên chế còn lại, nó hoạt động ngoài khơi Port Angeles, Washington và San Diego, làm nhiệm vụ buồn tẻ nhưng cần thiết là kéo mục tiêu cho việc thực hành máy bay ném bom.
In 2009, David Field and researchers at Aarhus University discovered spontaneous electric fields when creating prosaic films of various gases.
Năm 2009, David Field và đồng nghiệp tại Đại học Aarhus khám phá ra điện trường tự phát khi rạo ra các lớp mỏng của nhiều khí khác nhau.
The second is maybe more prosaic, which is Hong Kong.
luôn đau đáu giữ lấy nền văn minh ví đại nền văn minh toàn lãnh thổ.
I myself suspect a more prosaic motive.
Ta thì đề xuất 1 kế hoạch buồn tẻ hơn.
No, he would never do anything that prosaic.
Không, anh ấy sẽ không làm những việc tầm thường như vậy.
Most of the noises that the engineer, Karl Jansky, investigated were fairly prosaic in origin.
Phần lớn các tiếng ồn mà người kỹ sư, Karl Jansky, đã phát hiện ra có nguồn gốc khá là tầm thường.
The "most prosaic" explanation according to David Fletcher is that it was just an in-house codeword of Vickers with no other significance.
Những lời giải thích "tầm thường nhất" theo David Fletcher rằng đó chỉ là một từ mã trong Vickers-Armstrong Ltd Elswick không có ý nghĩa khác.
Nothing so prosaic for you, Professor.
Giáo sư. còn thời gian của ta thì vô hạn.
Well, he would turn to people who were called, rather prosaically by sociologists, privatized law enforcement agencies.
Chà , anh ta sẽ nhờ tới những người mà các nhà xã hội học gọi nôm na là các cơ quan hành luật tư nhân .
And that indeed is the architectural mission that I believe is important, is to create spaces that are vibrant, that are pluralistic, that can transform the most prosaic activities, and raise them to a completely different expectation.
Và chắc chắn rằng đó là nhiệm vụ của kiến trúc mà tôi tin là quan trọng, để tạo ra những không gian sống động, những không gian đa chức năng, có thể chuyển đổi các hoạt động rời rạc nhất, và đưa chúng tới một sự mong đợi hoàn toàn khác.
The region of space around a star where a planet would receive roughly the same energy as the Earth is sometimes termed the "Goldilocks Zone", or, more prosaically, the habitable zone.
Vùng không gian xung quanh ngôi sao nơi hành tinh có thể nhận được một lượng năng lượng như thế thỉnh thoảng được gọi là "Vùng Goldilocks", hay thông dụng hơn là vùng ở được.
And it was like a lot of you, kind of a prosaic example, kind of trite.
Giống như các bạn nghĩ, đây là một ví dụ cũ rích, nhàm chán.
Truth is so prosaic.
Sự thật thì không có gì ghê gớm.
There was an air of prosaic wholesomeness about the room which it had lacked on the previous night , and the dirty , shriveled little paw was pitched on the sideboard with a carelessness which betokened no great belief in its virtues .
Một bầu không khí rất đỗi bình thường bao trùm cả căn phòng , khác hẳn với tối hôm trước , và cái bàn tay nhỏ bé rúm ró dơ bẩn nằm lăn lóc trên chiếc tủ chứng tỏ chẳng ai còn tin trưởng gì vào tài ma thuật của nó .
The prosaically named High Cliff, between Boscastle and St Gennys, is the highest sheer-drop cliff in Cornwall at 223 metres (732 ft).
High Cliff, nằm giữa Boscastle và St Gennys, là vách đá dốc đứng cao nhất tại Cornwall, cao 223 mét (732 ft).
The lack of parents leaves the characters to pursue more interesting and adventurous lives, by freeing them from familial obligations and controls, and depriving them of more prosaic lives.
Việc thiếu cha mẹ khiến các nhân vật theo đuổi cuộc sống phiêu lưu và thú vị hơn, bằng cách giải thoát chúng khỏi các nghĩa vụ và kiểm soát của gia đình, và tước đoạt của chúng khả năng có cuộc sống bình thường.
They were also recreational resorts for the leisure and pleasure of their owners; and, more prosaically, they were the centre of agricultural activities on the surrounding estates.
Đây cũng là những khu nghỉ dưỡng, giải trí và vui chơi của các chủ sở hữu, và xa hơn, đây là các trung tâm hoạt động nông nghiệp tại các khu vực xung quanh.
The second is maybe more prosaic, which is Hong Kong.
Thứ hai có lẽ buồn tẻ hơn một chút, đó là Hong Kong
Over the next eight months, Alden carried out prosaic escort duty until she departed Mare Island on 9 April 1943 for the Caribbean.
Trong tám tháng tiếp theo sau, Alden làm nhiệm vụ hộ tống vận tải cho đến khi nó rời Mare Island vào ngày 9 tháng 4 năm 1943 để đi sang vùng biển Caribe.
The duty to strangers shows itself in small ways and big, prosaic and heroic.
Nghĩa vụ đối với những người xa lạ thể hiện phẩm chất của chúng ta theo những cách bình thường mà lớn lao hiển nhiên mà cao cả
Well, he would turn to people who were called, rather prosaically by sociologists, privatized law enforcement agencies.
Chà, anh ta sẽ nhờ tới những người mà các nhà xã hội học gọi nôm na là các cơ quan hành luật tư nhân.
No, the reality is much more prosaic.
Không, đáp án mang tính đời thường hơn rất nhiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prosaic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.