proprietary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proprietary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proprietary trong Tiếng Anh.

Từ proprietary trong Tiếng Anh có các nghĩa là có của, có tài sản, giới chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proprietary

có của

adjective

có tài sản

adjective

giới chủ

adjective

Xem thêm ví dụ

Such alliances often are favourable when: The partners' strategic goals converge while their competitive goals diverge The partners' size, market power, and resources are small compared to the Industry leaders Partners are able to learn from one another while limiting access to their own proprietary skills The key issues to consider in a joint venture are ownership, control, length of agreement, pricing, technology transfer, local firm capabilities and resources, and government intentions.
Các liên minh như vậy thường thuận lợi khi: Các mục tiêu chiến lược của các đối tác hội tụ trong khi các mục tiêu cạnh tranh của họ phân kỳ Quy mô, sức mạnh thị trường và tài nguyên của các đối tác là nhỏ so với các nhà lãnh đạo ngành Các đối tác có thể học hỏi lẫn nhau trong khi hạn chế quyền truy cập vào các kỹ năng độc quyền của riêng họ Các vấn đề chính cần xem xét trong một liên doanh là quyền sở hữu, kiểm soát, thời hạn thỏa thuận, giá cả, chuyển giao công nghệ, khả năng và nguồn lực của công ty địa phương và ý định của chính phủ.
Google's proprietary technology analyzes all ad clicks for any invalid click activity that is intended to artificially drive up an advertiser's clicks or a publisher's earnings.
Công nghệ độc quyền của Google phân tích tất cả các nhấp chuột trên quảng cáo để tìm ra bất kỳ hoạt động nhấp chuột không hợp lệ nào nhằm làm tăng số nhấp chuột của nhà quảng cáo hoặc thu nhập của nhà xuất bản một cách giả tạo.
When an advertising ID isn’t present, your app may fall back to using a persistent or proprietary identifier, as long as you:
Khi không ID quảng cáo, ứng dụng của bạn thể quay lại sử dụng giá trị nhận dạng lâu dài hoặc giá trị nhận dạng quyền sở hữu, miễn là bạn:
Raymond began his programming career writing proprietary software, between 1980 and 1985.
Raymond bắt đầu sự nghiệp lập trình bằng văn bản phần mềm độc quyền, từ năm 1980 đến năm 1985.
A 2004 article and interview of the German weekly magazine Der Spiegel describes ReactOS as directed at Windows users who want to renounce use of proprietary commercial software without having to switch to Linux.
Một bài báo năm 2004 và cuộc phỏng vấn của tạp chí hàng tuần của Đức Der Spiegel mô tả ReactOS là hướng vào người dùng Windows muốn từ bỏ sử dụng các Phần mềm thương mại độc quyền mà không cần phải chuyển sang Linux.
Microsoft SharePoint Workspace (formerly known as Microsoft Office Groove): a proprietary peer-to-peer document collaboration software designed for teams with members who are regularly offline or who do not share the same network security clearance.
Microsoft SharePoint Workspace (trước đó là Microsoft Office Groove): một phần mềm cộng tác văn bản ngang hành độc quyền được thiết kế cho nhóm có thành viên thường xuyên ngoại tuyến hay không có chung bảo mật mạng kết nối.
The FreeBSD project argues on the advantages of BSD-style licenses for companies and commercial use-cases due to their license compatibility with proprietary licenses and general flexibility, stating that the BSD-style licenses place only "minimal restrictions on future behavior" and aren't "legal time-bombs", unlike copyleft licenses.
Dự án FreeBSD tranh luận về lợi thế của giấy phép BSD cho các công ty và trường hợp sử dụng thương mại do khả năng tương thích giấy phép của họ với giấy phép độc quyền và tính linh hoạt chung, nói rằng các giấy phép kiểu BSD chỉ đặt "hạn chế tối thiểu đối với hành vi trong tương lai" và không phải là "bom thời gian hợp pháp", không giống giấy phép copyleft.
The technology was designed by Matsushita Electric Industrial (now Panasonic Corporation) which utilizes a proprietary copy-protection scheme – different from the Content Scramble System (CSS) found in standard DVDs – to prevent unauthorized reproduction.
Công nghệ này được thiết kế bởi Matsushita Electric Industrial (nay là Tập đoàn Panasonic) sử dụng một chương trình bảo vệ bản quyền độc quyền - khác với Hệ thống Scramble (CSS) được tìm thấy trong các đĩa DVD tiêu chuẩn - để ngăn chặn việc sao chép trái phép.
Sooam Biotech continued developing proprietary techniques for cloning dogs based on a licence from ViaGen's subsidiary Start Licensing (which owned the original patent for cloning Dolly the sheep).
Sooam Biotech tiếp tục phát triển các kỹ thuật độc quyền để nhân bản chó dựa trên giấy phép từ công ty con Start Licensing của ViaGen (sở hữu bằng sáng chế gốc để nhân bản cừu Dolly).
The 3-clause BSD license, like most permissive licenses, is compatible with almost all FOSS licenses (and as well proprietary licenses).
Giấy phép BSD 3-điều khoản giống như hầu hết các giấy phép cấp quyền, tương thích với hầu hết tất cả các giấy phép FOSS (và cũng như các giấy phép sở hữu độc quyền).
The engine has support for the following graphics APIs: Direct3D on Windows and Xbox One; OpenGL on Linux, macOS, and Windows; OpenGL ES on Android and iOS; WebGL on the web; and proprietary APIs on the video game consoles.
Phần mềm nhắm mục tiêu các đồ họa APIs sau: Direct3D trên Windows và Xbox One; OpenGL trên Linux, macOS, và Windows; OpenGL ES trên Android và iOS; WebGL trên web; và APIs độc quyền trên các máy chơi video game.
Computer programming tools, such as compilers and linker, are used to translate and combine computer program source code and libraries into executable RAMs (programs that will belong to one of the three said) The GNU Project categorizes software by copyright status: free software, open source software, public domain software, copylefted software, noncopylefted free software, lax permissive licensed software, GPL-covered software, the GNU operating system, GNU programs, GNU software, FSF-copyrighted GNU software, nonfree software, proprietary software, freeware, shareware, private software and commercial software.
Công cụ lập trình máy tính, như trình biên dịch và trình kết nối, được sử dụng để dịch và kết hợp mã nguồn của chương trình máy tính và các thư viện thành các đoạn mã thực hiện được trong RAM (chương trình thuộc về 1 trong 3 dạng đã kể ở trên) The GNU Project phân loại phần mềm theo trạng thái bản quyền tác giả: phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở, phần mềm nguồn công cộng, phần mềm copyleft, phần mềm tự do noncopyleft, phần mềm cấp phép cho phép lỏng lẻo, phần mềm GPL, GNU operating system, chương trình GNU, phần mềm GNU, phần mềm GNU bản quyền FSF, phần mềm không tự do, phần mềm sở hữu độc quyền, phần mềm miễn phí, shareware, phần mềm cá nhân và phần mềm thương mại. ^ “Categories of Free and Nonfree Software - GNU Project - Free Software Foundation (FSF)”.
While the details of these weights and values are a proprietary part of the Google search algorithm, you can work to improve your app’s visibility by:
Mặc dù chi tiết của các trọng số và giá trị này là một phần độc quyền của thuật toán tìm kiếm của Google, bạn thể làm việc để cải thiện mức độ hiển thị của ứng dụng của bạn bằng cách:
Mobile devices with mobile communications abilities (e.g., smartphones) contain two mobile operating systems – the main user-facing software platform is supplemented by a second low-level proprietary real-time operating system which operates the radio and other hardware.
Thiết bị di động có khả năng truyền thông di động (ví dụ: điện thoại thông minh) chứa hai hệ điều hành di động - nền tảng phần mềm chính của người dùng chính được bổ sung bằng một hệ điều hành thời gian thực mức thấp hơn điều khiển sóng thu phát và phần cứng khác.
Google uses proprietary content protection technology in Google readers on Android, iOS and Web.
Google sử dụng công nghệ bảo vệ nội dung độc quyền trong các trình đọc của Google trên Android, iOS và Web.
During this time, HP had begun to believe that it was no longer cost-effective for individual enterprise systems companies such as itself to develop proprietary microprocessors.
Trong thời gian này, HP đã bắt đầu tin rằng nó không còn hiệu quả về mặt chi phí đối với các công ty hệ thống doanh nghiệp cá nhân như chính họ để phát triển bộ vi xử lý độc quyền.
Visual Leak Detector for Visual Studio, open source Valgrind, open source Deleaker for Visual Studio, proprietary Detecting a Memory Leak (Using MFC Debugging Support) Article "Memory Leak Detection in Embedded Systems" by Cal Erickson
Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017. Visual Leak Detector for Visual Studio, open source Detecting a Memory Leak (Using MFC Debugging Support) Article "Memory Leak Detection in Embedded Systems" by Cal Erickson Bản mẫu:Quản lý bộ nhớ
As computers became increasingly more complex, our students were losing the forest for the trees, and indeed, it is impossible to connect with the soul of the machine if you interact with a black box P. C. or a Mac which is shrouded by numerous layers of closed, proprietary software.
Vì máy tính trở nên ngày càng phức tạp, các học trò của chúng tôi chỉ còn thấy cây mà không thấy rừng, và quả nhiên, thật khó để kết nối với tâm hồn của máy móc nếu bạn tương tác với các hộp đen P. C hay Mac đã bị che đậy bởi hàng tá các lớp phần mềm độc quyền.
However it was praised for its superb sound design and graphics, thanks in part to its use of a proprietary game engine that was previously used in Innerloop's Joint Strike Fighter.
Tuy nhiên, game được ca ngợi về nghệ thuật âm thanh và đồ họa, một phần nhờ vào sử dụng engine độc quyền mà trước đó đã được sử dụng trong game Joint Strike Fighter của hãng.
RV30 and RV40 are RealNetworks' proprietary codecs.
RV30 và RV40 là các định dạng thương mại của RealNetworks.
NovoGen is a proprietary form of 3D printing technology that allows scientists to assemble living tissue cells into a desired pattern.
NovoGen là một công nghệ in 3D độc quyền cho phép các nhà khoa học lắp ráp các tế bào mô sống thành một mẫu mong muốn.
MRP II is not a proprietary software systems and can thus take many forms.
MRP II không phải là một hệ thống phần mềm độc quyền và do đó có thể có nhiều dạng.
At Novell's annual BrainShare conference in 2004, for the first time, all of their computers were run with SUSE Linux and it was announced that the proprietary SUSE administration program YaST2 would be released under the GPL license.
Tại hội nghị thường niên BrainShare của Novell năm 2004, lần đầu tiên, tất cả các máy tính của họ đã chạy SUSE Linux và nó đã được thông báo rằng chương trình quản lý SUSE độc quyền YaST2 sẽ được phát hành theo giấy phép GPL.
In the case of IBM PC compatibles the OS is usually Microsoft Windows; in the case of Apple Macintosh computers it has always been a version of Apple's OS, currently macOS; Sun Microsystems sold SPARC hardware with the Solaris installed; video game consoles such as the Xbox, PlayStation, and Wii each have their own proprietary OS.
Trong trường hợp các thiết bị tương thích IBM PC, hệ điều hành thường là Microsoft Windows; trong các máy tính Apple Macintosh nó luôn luôn là một phiên bản của hệ điều hành của Apple, hiện tại là OS X; Sun Microsystems bán các phần cứng SPARC cài sẵn Solaris; các thiết bị video game consoles giống như Xbox, PlayStation, và Wii đều có những hệ điều hành riêng.
Founded on 23 February 1947, the organization promotes worldwide proprietary, industrial and commercial standards.
1947 – Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế được thành lập nhằm thúc đẩy các tiêu chuẩn về quyền sở hữu, công nghiệp và thương mại trên toàn thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proprietary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.