proroga trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proroga trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proroga trong Tiếng Ý.

Từ proroga trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự gia hạn, sự hoãn lại, sự trì hoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proroga

sự gia hạn

noun

sự hoãn lại

noun

sự trì hoãn

noun

Xem thêm ví dụ

Il motore si rompe, il cambio non funziona lui proroga, ignora che la garanzia sia scaduta.
Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành.
La proroga non e'stata approvata.
Việc ra hạn không thành công.
E'per la proroga?
Về chuyện gia hạn à?
Hai detto che Ia banca Ie aveva già concesso due proroghe.
Em chẳng nói là ngân hàng đã gia hạn cho bà ta 2 lần rồi sao?
Proroga di 30 giorni.
Hoãn 30 ngày.
Se solo fosse in mio potere concedere una proroga.
Tôi hoàn toàn có quyền hoãn thời gian thi hành án.
Capisco che la polizza ha una quota a scadenza, ma l'ultima volta mi hanno detto che potevo chiedere una proroga.
Tôi hiểu chính sách có sự phân chia các ngày nhưng đợt trước chúng ta nói chuyện, tôi được bảo là có thể yêu cầu kéo dài.
Vorresti una proroga?
Anh muốn hoãn?
Alcune persone che Gesù chiamò per diventare Suoi seguaci non risposero immediatamente, ma cercarono di ottenere una proroga della chiamata per andare a svolgere dei formali obblighi familiari.
Một số người được Chúa Giê Su kêu gọi đi theo Ngài đã không đáp ứng ngay nhưng đã tìm cách trì hoãn để thực hiện các nghĩa vụ riêng trong gia đình.
A quanto pare, le abbiamo già concesso due proroghe.
À, thực ra chúng ta đã gia hạn cho bà ta 2 lần rồi.
Come riferiva il giornale The Guardian, “negli ultimi tre anni sono circa 25 i paesi che hanno dovuto chiedere una proroga a banche e governi non potendo pagare i propri debiti, e la maggioranza ha chiesto più di una proroga”.
Như tờ báo The Guardian đăng tải: “Trong ba năm vừa qua tổng cộng có khoảng 25 xứ đã phải thỉnh cầu các ngân hàng và chính phủ gia hạn cho họ để trả nợ. Và có nhiều quốc-gia tiếp tục phải xin gia hạn thêm nữa”.
Cosi dovrebbe avere cinque, sei mesi di proroga senza interessi.
Cô sẽ có thêm 5, 6 tháng để thu xếp mà không bị phạt.
Chiediamo solo una proroga finche'non avremo chiarito la situazione.
Bọn tôi chỉ yêu cầu trì hoãn lại đến khi bọn tôi xử lý mọi chuyện xong.
Il mio collega sembra infastidito se gli chiedo una proroga su una scadenza e la mia amica sembra frustrata se arrivo tardi a pranzo per colpa di una riunione.
Đồng nghiệp của tôi tỏ ra khó chịu khi tôi muốn được kéo dài hạn chót, và người bạn của tôi có vẻ bực mình khi tôi tới ăn trưa muộn vì một cuộc họp kéo dài, và vào cuối ngày, chồng tôi thấy thất vọng vì tôi thích đi ngủ hơn là đi xem phim.
L'ammiraglio Sydney Fremantle afferma di aver messo a conoscenza von Reuter della proroga la sera del 20, ma von Reuter dichiarò di non essere stato informato di questi sviluppi.
Đô đốc Anh Sydney Fremantle cho rằng ông đã thông báo điều này cho von Reuter vào tối ngày 20 tháng 6, nhưng von Reuter xác định ông không biết gì về sự tiến triển trong đàm phán.
La maggior parte dei fondi di venture capital hanno una durata fissa di 10 anni, con la possibilità in pochi anni di proroghe per consentire alle aziende private ancora in cerca di liquidità.
Phần lớn quỹ vốn mạo hiểm có thời gian sống cố định là 10 năm, với khả năng của một vài năm các mở rộng cho phép các công ty tư nhân vẫn đang tìm kiếm khả năng thanh khoản.
Nchè non riceve risposta ala sua domanda di proroga ma se la domanda si è persa o per qualsiasi motivo non ci arriva
Vậy thì làm sao chúng tôi biết cô nói thật hay không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proroga trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.