prorompente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prorompente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prorompente trong Tiếng Ý.

Từ prorompente trong Tiếng Ý có các nghĩa là quá lớn, bao la, bát ngát, vô biên, quá mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prorompente

quá lớn

(overwhelming)

bao la

(boundless)

bát ngát

(boundless)

vô biên

(boundless)

quá mạnh

(overwhelming)

Xem thêm ví dụ

Dopo un estenuante viaggio di sei mesi, l'arrivo al sud era un vero traguardo, spesso celebrato con canti prorompenti.
Và sau chuyến đi dài 6 tháng, việc tới được Miền Nam là một điểm nhấn, thường được kỉ niệm bằng những bài hát.
Se smettiamo di provare dopo uno sforzo prorompente, il cambiamento svanisce.
Nếu chúng ta ngừng lại việc nỗ lực, sự thay đổi đó sẽ mờ dần đi.
"Sembra improbabile per chiunque — persino un emerito membro della famiglia numero 1 della musica soul — poter ballare come ha fatto lei per 90 minuti e allo stesso tempo fornire la stessa vocalità prorompente che i concerti pop degli anni Novanta promettono".
MacCambridge còn phát biểu "dường như chẳng ai–ngay cả một thành viên của gia đình Đệ nhất nhạc Soul—có thể nhảy như cô ấy trong vòng 90 phút mà vẫn giữ chất giọng nội lực trong những đêm nhạc hoành tráng thập niên 1990."

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prorompente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.