prospettiva trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prospettiva trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prospettiva trong Tiếng Ý.
Từ prospettiva trong Tiếng Ý có các nghĩa là cảnh sắc, luật xa gần, phối cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prospettiva
cảnh sắcnoun |
luật xa gầnnoun |
phối cảnhnoun Ora, questa è la prospettiva che applico al mio lavoro ogni singolo giorno. Ngày nay, đây là cách phối cảnh Tôi ứng dụng nó vào công việc mỗi ngày. |
Xem thêm ví dụ
Ieri sera ho capito che guardavo il caso di sua moglie dalla prospettiva sbagliata. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Potresti sentirti ispirato a chiedere a una persona in particolare di condividere i propri pensieri o sentimenti, magari perché ha una prospettiva che per gli altri potrebbe essere utile ascoltare. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Quando indossate gli occhiali del Vangelo, riuscite a pensare alle vostre priorità, ai vostri problemi, alle vostre tentazioni e persino ai vostri errori con una prospettiva, uno sguardo e una visione più nitidi. Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình. |
(b) Nel nuovo mondo che prospettiva avranno gli esseri umani ubbidienti? (b) Nhân loại trung thành có triển vọng nào trong thế giới mới? |
Perché mentre scattiamo quella stessa foto, la nostra prospettiva cambia, e lei raggiunge delle tappe fondamentali, e io riesco a vedere la vita attraverso i suoi occhi, e come lei interagisce e vede le cose. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
* In che modo una prospettiva eterna influenza il modo in cui ci sentiamo riguardo al matrimonio e alla famiglia? * Một viễn cảnh vĩnh cửu có thể ảnh hưởng đến cảm nghĩ của chúng ta về hôn nhân và gia đình như thế nào? |
Prospettiva, quella specie di alchimia con la quale noi umani ci intratteniamo, tramutando l'angoscia in un fiore. Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa. |
Se ci concentriamo sulle cose spirituali, già oggi abbiamo pace con Dio, pace interiore e la prospettiva della vita eterna. Khi “chú tâm đến thần khí”, tức chú tâm đến điều thiêng liêng, chúng ta có sự hòa thuận với Đức Chúa Trời và bình an tâm trí ngay bây giờ, cũng như có triển vọng sống vĩnh cửu trong tương lai. |
Questa prospettiva è per noi la vita eterna — il più grande dono di Dio all’uomo (vedere DeA 14:7). Chúng ta xem viễn cảnh này như là cuộc sống vĩnh cửu—ân tứ lớn nhất của Thượng Đế ban cho loài người (xin xem GLGƯ 14:7). |
(Romani 5:19) Quale Sommo Sacerdote di Dio nei cieli, Gesù applicherà il valore del suo perfetto sacrificio umano per riportare tutta l’umanità ubbidiente, inclusi i miliardi di morti risuscitati, alla perfezione umana, con la prospettiva di vivere felicemente per sempre su una terra paradisiaca. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
Davanti a noi si presenta un’entusiasmante prospettiva: non ci annoieremo mai, ma scopriremo sempre qualcosa di nuovo. Vì thế, trước mắt chúng ta là viễn cảnh thật tuyệt vời: một đời sống không bao giờ nhàm chán và luôn có điều mới lạ để tìm tòi học hỏi. |
Comprendere questo piano di felicità ci fornisce una prospettiva eterna e ci aiuta a valorizzare i comandamenti, le ordinanze, le alleanze, le prove e le tribolazioni. Việc hiểu được kế hoạch hạnh phúc này mang đến cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu và giúp chúng ta thực sự quý trọng các giáo lệnh, giáo lễ, giao ước, và những thử thách cùng những nỗi khổ cực. |
Nonostante il Signore ci rassicuri più volte che non abbiamo “motivo di temere”6, mantenere una prospettiva chiara e vedere oltre questa vita mortale non è sempre facile quando ci troviamo nel bel mezzo delle prove. Mặc dù Chúa đã nhiều lần trấn an chúng ta rằng chúng ta “không cần phải sợ hãi,”6 nhưng việc giữ một quan điểm rõ ràng và nhìn vượt quá cuộc sống trần thế này không phải lúc nào cũng dễ dàng khi chúng ta đang ở giữa những thử thách. |
Ho cominciato a pensare che in realtà lo spostamento era positivo tanto quanto il senso di quiete che potete portarvi per metterlo in prospettiva. Và tôi đã bắt đầu nghĩ rằng thực sự, sự di chuyển cũng chỉ tốt ngang bằng sự tĩnh lặng thứ mà bạn có thể mang và cho vào tư duy. |
Questa prospettiva è davvero importante per i progettisti perché si possono mettere in atto i principi dell'ecologia e un principio davvero importante dell'ecologia è la disseminazione, il modo con cui gli organismi si diffondono. Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại. |
E la nostra felice prospettiva di vivere per sempre nella perfezione grazie al suo dominio ci dà ampie ragioni per continuare a rallegrarci! Triển vọng vui tươi được sống đời đời trong trạng thái hoàn toàn nhờ sự cai trị của Nước Trời cho chúng ta nhiều lý do để tiếp tục vui mừng. |
(1 Corinti 15:51-55) La grande maggioranza dell’umanità, invece, ha la prospettiva di essere risuscitata in futuro per vivere nel Paradiso sulla terra. (1 Cô-rinh-tô 15:51-55) Tuy nhiên, trong tương lai đại đa số nhân loại có triển vọng được sống lại trong Địa Đàng. |
Quali prospettive abbiamo per il futuro, e cosa possiamo fare ora? Những triển vọng nào đang chờ đợi chúng ta, và chúng ta có thể làm gì trong hiện tại? |
(1 Pietro 5:7) Siate certi che quelli che rallegrano il cuore di Dio hanno la meravigliosa prospettiva di godere per sempre della sua approvazione e amicizia. (1 Phi-e-rơ 5:7) Hãy tin chắc rằng những ai làm vui lòng Đức Chúa Trời sẽ có hy vọng tuyệt diệu là được Ngài chấp thuận và được làm bạn Ngài. |
Che meravigliosa prospettiva per tutti coloro che diventeranno sudditi del Regno di Dio retto dal Re messianico! (Matteo 6:10). Quả là triển vọng tuyệt diệu cho tất cả những ai trở thành thần dân của chính phủ Nước Trời, dưới sự cai trị của Vua Mê-si!—Ma-thi-ơ 6:10. |
Mediante la fede in esso si può avere il perdono e la prospettiva della vita eterna. — Efesini 1:7. Đức tin nơi huyết của ngài giúp họ được sự tha thứ và có triển vọng sống đời đời (Ê-phê-sô 1:7). |
Quali sono invece le prospettive di chi sciupa la giovinezza non ricordando il Creatore? Tuy nhiên, một người có triển vọng nào nếu phung phí tuổi trẻ vì không nhớ đến Đấng Tạo Hóa? |
Dalla mia prospettiva americana, quando un cliente pagante avanza una richiesta ragionevole basata sulle sue preferenze, ha ogni diritto di vedere la sua richiesta soddisfatta. Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta có tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó. |
Già nel 1918 la classe della sposa cominciò a predicare un messaggio che riguardava in particolare coloro che avevano la prospettiva di vivere sulla terra. Ngay kể từ năm 1918, lớp “người vợ mới cưới” đã bắt đầu rao giảng một thông điệp đặc biệt quan hệ đến những người có hy vọng sống trên đất. |
Questa prospettiva dovrebbe ora essere fonte di gioia. Triển vọng đó bây giờ nên là một lý do để vui mừng (Khải-huyền 7:9, 14). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prospettiva trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới prospettiva
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.