protozoa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ protozoa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protozoa trong Tiếng Anh.

Từ protozoa trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên sinh động vật, động vật nguyên sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ protozoa

nguyên sinh động vật

noun

động vật nguyên sinh

noun

Xem thêm ví dụ

Also in November, Fox Filmed Entertainment sent out a press release stating that they have signed Aronofsky and his production company Protozoa Pictures to a new two-year, overall deal.
Cũng vào tháng 11 đó, Fox Filmed Entertainment đã gửi đi một thông cáo báo chí nói rằng họ đã ký kết với Aronofsky và công ty sản xuất Protozoa Pictures của anh ấy với hợp đồng tổng hợp hai năm.
They are unaffected by tsetse flies but ticks may introduce parasitic protozoa such as Theileria parva, Anaplasma marginale and Baberia bigemina.
Chúng không bị ảnh hưởng bởi ruồi xê xê nhưng bọ ve có thể sinh ra động vật nguyên sinh ký sinh như Theileria parva, Anaplasma marginale và Baberia bigemina.
One of these is the surface film which, even though tossed about by the movement of waves, provides a rich environment and is home to bacteria, fungi, microalgae, protozoa, fish eggs and various larvae.
Một trong số đó là môi trường bề mặt, mặc dù bị xáo trộn bởi sự vận động của sóng tạo nên môi trường giàu dinh dưỡng và là nơi sinh sống của các vi khuẩn, nấm, vi tảo, protozoa, trứng cá, và nhiều loại ấu trùng khác.
In 1998 it was discovered that protozoa such as cryptosporidium and giardia were more vulnerable to UV light than previously thought; this opened the way to wide-scale use of UV water treatment in North America.
Trong năm 1998, nó đã được phát hiện động vật nguyên sinh như Cryptosporidium và Giardia dễ bị tổn thương hơn với ánh sáng tia cực tím hơn suy nghĩ trước đây; điều này đã mở đường cho việc mở rộng mô xử lý nước bằng UV ở Bắc Mỹ.
(Romans 1:21-23, 25) It is similar with evolutionary scientists, who, in effect, glorify an imaginary ascending chain of protozoa-worms-fish-amphibians-reptiles-mammals-“ape-men” as their “creator.”
Tương tự với các nhà khoa học tin thuyết tiến hóa là những người thực ra đã tôn vinh một dọc dài các loài vật mà họ tưởng tượng đã tiến hóa từ loài vi sinh vật đơn bào—côn trùng—cá—loài lưỡng thê—loài bò sát—loài có vú—“người khỉ” mà họ coi như “tạo hóa” của họ.
Tsetse flies transmit the protozoa that cause sleeping sickness, afflicting hundreds of thousands of people and forcing whole communities to abandon their fertile fields.
Ruồi Xê-xê (Tsetse) truyền các động vật nguyên sinh gây bệnh ngủ cho hàng trăm ngàn người, và khiến cả cộng đồng dân đành phải bỏ các cánh đồng màu mỡ của họ.
The Foraminifera have typically been included in the Protozoa, or in the similar Protoctista or Protist kingdom.
Foraminifera từng được xếp vào nhóm Protozoa, hoặc nhóm tương tự Protoctista hoặc giới Protista.
The Apicomplexa, a phylum of obligate parasitic protozoa including the causative agents of malaria (Plasmodium spp.), toxoplasmosis (Toxoplasma gondii), and many other human or animal diseases also harbor a complex plastid (although this organelle has been lost in some apicomplexans, such as Cryptosporidium parvum, which causes cryptosporidiosis).
Apicomplexa, một ngành của động vật nguyên sinh ký sinh bắt buộc bao gồm những tác nhân gây bệnh sốt rét (Plasmodium spp.), toxoplasmosis (Toxoplasma gondii) và nhiều bệnh khác ở người và động vật cũng mang một lạp thể phức tạp (mặc dù bào quan này đã sót mất trong một số loài Apicomplexa, ví dụ Cryptosporidium parvum, loài gây bệnh cryptosporidiosis).
When methanogens convert hydrogen to methane, protozoa benefit from more energy.
Khi các loài sinh metan chuyển hydro vào metan, động vật nguyên sinh sẽ có thể có thêm nhiều năng lượng hơn.
The first study of the protozoa in blue and black wildebeest showed the presence of 23 protozoan species in the rumen, with Diplodinium bubalidis and Ostracodinium damaliscus common in all the animals.
Nghiên cứu đầu tiên về động vật nguyên sinh trong linh dương đầu bò xanh và đen cho thấy sự hiện diện 23 loài sinh vật đơn bào trong dạ cỏ, có cả Diplodinium bubalidis và Ostracodinium damaliscus phổ biến ở tất cả cá thể.
Thus, heterotrophs — all animals, almost all fungi, as well as most bacteria and protozoa — depend on autotrophs, or primary producers, for the energy and raw materials they need.
Vì thế, sinh vật dị dưỡng — tất cả các loài động vật, gần như tất cả các loại nấm, cũng như hầu hết vi khuẩn và động vật nguyên sinh; dựa vào sinh vật tự dưỡng, hay các sinh vật sản xuất sơ cấp, để thu năng lượng và các vật chất thô mà chúng cần.
Protozoa parasites are also registered in all areas of the country, depending on natural habitat of carrier animals (cattle, poultry, etc.).
Ký sinh trùng Động vật nguyên sinh cũng được ghi nhận ở tất cả các vùng của đất nước, tùy thuộc vào môi trường sống tự nhiên của động vật mang chúng (trâu bò, gia cầm, vv).
It can also be effective in treating fish infected with ich although a combination of malachite green and formaldehyde is far more effective against the parasitic protozoa Ichthyophthirius multifiliis.
Nó cũng có thể có hiệu quả trong điều trị cá bị nhiễm ich mặc dù sự kết hợp của malachite xanh và formaldehyde có hiệu quả hơn rất nhiều so với protozoa ký sinh trùng Ichthyophthirius multifiliis.
Sand flies can carry the protozoa that cause leishmaniasis, a group of disabling, disfiguring, and often fatal diseases that presently afflict millions of people of all ages around the world.
Ruồi cát có thể truyền động vật nguyên sinh gây bệnh leishmania, một nhóm bệnh gây tàn tật, biến dạng và thường dẫn đến tử vong, hiện có tới hàng triệu người trên thế giới thuộc mọi lứa tuổi mắc phải các chứng bệnh này.
It should be noted that unless a high quality source is used, such as secure groundwater, disinfection alone is unlikely to guarantee that drinking water is safe from protozoa such as Giardia and Cryptosporidium, which are relatively resistant to standard disinfectants and which require additional removal steps such as filtration.
Cần lưu ý rằng trừ khi sử dụng nguồn chất lượng cao, chẳng hạn như nước ngầm an toàn, việc khử trùng một mình không đảm bảo rằng nước uống an toàn với động vật nguyên sinh như Giardia và Cryptosporidium tương đối kháng với các chất tẩy uế tiêu chuẩn và đòi hỏi các bước loại bỏ bổ sung chẳng hạn như phương pháp lọc.
Bacteria and pathogen levels are usually low, but some bacteria, protozoa or algae will be present.
Vi khuẩn và mầm bệnh thường thấp, nhưng một số vi khuẩn, động vật nguyên sinh (protozoa) hoặc tảo sẽ có mặt.
Galactofuranose occurs in bacteria, fungi and protozoa, and is recognized by a putative chordate immune lectin intelectin through its exocyclic 1,2-diol.
Galactofuranose xuất hiện trong vi khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh và được nhận biết bởi một động vật có dây sống giả định miễn dịch lectin intelectin qua exocyclic 1,2-diol.
All animals are chemoheterotrophs (meaning they oxidize chemical compounds as a source of energy and carbon), as are fungi, protozoa, and some bacteria.
Tất cả các loài động vật đều là hóa dị dưỡng (có nghĩa là chúng oxy hóa các hợp chất hóa học như một nguồn năng lượng và carbon), như nấm, động vật nguyên sinh và một số vi khuẩn.
These may be restricted to part of the cell surface, but there is never a true cytostome or mouth as found in many other protozoa.
Những tế bào này có thể bị hạn chế ở một phần của bề mặt tế bào, nhưng không bao giờ có một cytostome hoặc miệng thật sự như nhiều protozoa khác.
Under the deal, Protozoa would develop and produce films for both 20th Century Fox and Fox Searchlight Pictures.
Trong hợp đồn đó, Protozoa sẽ phải phát triển và sản xuất phim cho cả hai hãng 20th Century Fox và Fox Searchlight Pictures.
Rather than relying on trial-and-error, Elion and Hitchings used the differences in biochemistry between normal human cells and pathogens (disease-causing agents such as cancer cells, protozoa, bacteria, and viruses) to design drugs that could kill or inhibit the reproduction of particular pathogens without harming the host cells.
Thay vì dựa trên phương pháp "trial-and-error", Elion và Hitchings đã sử dụng những khác biệt trong ngành hóa sinh giữa các tế bào của người thường với "gien gây bệnh" (pathogen) để thiết kế chế tạo các loại thuốc có thể giết hoặc ngăn chặn việc tái sinh của các gien gây bệnh đặc biệt, mà không gây hại tới các tế bào của người bệnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protozoa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.