proton trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proton trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proton trong Tiếng Anh.

Từ proton trong Tiếng Anh có các nghĩa là proton, Proton. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proton

proton

noun (positively charged nucleon)

I'm gonna use it to make a proton shotgun.
Tôi định dùng để chế tạo súng thục " proton ".

Proton

noun

I'm gonna use it to make a proton shotgun.
Tôi định dùng để chế tạo súng thục " proton ".

Xem thêm ví dụ

Quarks combine to form composite particles called hadrons, the most stable of which are protons and neutrons, the components of atomic nuclei.
Các quark kết hợp với nhau tạo nên các hạt tổ hợp còn gọi là các hadron, với những hạt ổn định nhất là proton và neutron – những hạt thành phần của hạt nhân nguyên tử.
The spin of both protons and neutrons is 1⁄2, which means they are fermions and, like electrons (and unlike bosons), are subject to the Pauli exclusion principle, a very important phenomenon in nuclear physics: protons and neutrons in an atomic nucleus cannot all be in the same quantum state; instead they spread out into nuclear shells analogous to electron shells in chemistry.
Các spin của cả hai proton và neutron là có nghĩa là chúng là fermion và, như electron (và không giống như boson), phải tuân thủ các nguyên tắc loại trừ Pauli, một hiện tượng rất quan trọng trong vật lý hạt nhân: proton và neutron trong một nguyên tử hạt nhân tất cả không thể ở cùng một trạng thái lượng tử; thay vào đó chúng lan rộng ra thành vỏ hạt nhân tương tự như vỏ điện tử trong hóa học.
Astronomer Richard Miles believes 2010 KQ may be the 4th stage of the Russian Proton rocket from the Luna 23 mission, launched October 28, 1974.
Nhà thiên văn Richard Miles tin rằng 2010 KQ là thuộc tên lửa Proton trong nhiệm vụ Luna 23, phóng lên vào ngày 28 tháng 10 năm 1974.
Proton was originally owned in majority by HICOM, with minority stakes being held by Mitsubishi Group members.
Proton ban đầu thuộc sở hữu phần lớn bởi HICOM, với cổ phần thiểu số được nắm giữ bởi các thành viên của Tập đoàn Mitsubishi.
The second stage of its Proton rocket failed; DOS-2 never reached orbit and crashed into the Pacific Ocean.
DOS-2 không bao giờ chạm tới quỹ đạo và đâm vào Thái Bình Dương.
Following the signing of a Definitive Agreement with China's Zejiang Geely Holding Group Limited on 23 June 2017, the Chinese carmaker acquired 49.9% equity in Proton.
Sau khi ký kết một Thỏa thuận dứt khoát với Zejiang Geely Holding Group Limited của Trung Quốc vào ngày 23 tháng 6 năm 2017, nhà sản xuất ô tô Trung Quốc đã mua 49,9% vốn chủ sở hữu tại Proton.
Although catalysis of the peptide bond involves the C2 hydroxyl of RNA's P-site adenosine in a proton shuttle mechanism, other steps in protein synthesis (such as translocation) are caused by changes in protein conformations.
Mặc dù xúc tác của liên kết peptide bao gồm hydroxyl C2 của adenosine P-site của RNA trong cơ chế vận chuyển proton, các bước khác trong quá trình tổng hợp protein (như dịch vị trí) được gây bởi sự thay đổi trong hình thể của protein (conformation).
The electrons are finally transferred to exogenous oxygen and, with the addition of two protons, water is formed.
Các electron cuối cùng được chuyển tới oxy ngoại sinh và, nhờ việc bổ sung hai proton, nước được tạo ra.
In the CNO cycle, the energy generation rate scales as the temperature to the 15th power, whereas the rate scales as the temperature to the 4th power in the proton-proton chains.
Trong chu kỳ CNO, tỷ lệ phát sinh năng lượng tăng lên khi nhiệt độ lên đến sức mạnh thứ 15, trong khi tỷ lệ này như là nhiệt độ tới công suất thứ 4 trong chuỗi proton-proton.
Khrushchev directed Korolev's design bureau to arrange further space firsts by modifying the existing Vostok technology, while a second team started building a completely new launcher and craft, the Proton booster and the Zond, for a manned cislunar flight in 1966.
Khrushchyov ra lệnh cho cơ quan của Korolyov trước tiên là đi xa hơn nữa vào không gian bằng cách cải tiến kỹ thuật của Vostok, trong khi một đội thứ hai bắt đầu việc thiết kế một tên lửa và một tàu vũ trụ hoàn toàn mới, tên lửa đẩy Proton và tàu vũ trụ Zond, cho các chuyến bay quanh Mặt Trăng có người lái vào năm 1966.
Neutrons bound into nuclei are also expected to decay with a half-life comparable to that of protons.
Neutron bị ràng buộc vào hạt nhân cũng được dự kiến sẽ phân rã với một cuộc sống nửa so sánh của proton.
Space radiation is composed mostly of high-energy protons, helium nuclei, and high-Z high-energy ions (HZE ions).
Bức xạ không gian bao gồm chủ yếu là các proton năng lượng cao, hạt nhân helium và các ion năng lượng cao Z (ion HZE).
Dr Li is the third foreigner to head Proton.
Tiến sĩ Li là người nước ngoài thứ ba đứng đầu Proton.
This is accompanied by a secondary acid-base reaction in which the hydroxide ions (OH–) accept a proton (H+) from the ammonium ions present in the ammonium chloride electrolyte to produce molecules of ammonia and water.
Điều này đi kèm với phản ứng axit-bazơ thứ cấp, trong đó các ion hiđroxit (OH–) tiếp nhận một proton (H+) từ các ion amoni có trong chất điện li amoni clorua để tạo ra các phân tử amoniac và nước.
However, degenerate stellar objects can still experience proton decay, for example via processes involving the Adler–Bell–Jackiw anomaly, virtual black holes, or higher-dimension supersymmetry possibly with a half-life of under 10200 years.
Tuy nhiên, proton vẫn dự kiến sẽ bị hư hỏng, ví dụ như thông qua các quá trình liên quan đến hố đen, hoặc các quá trình khác cao hơn, với một cuộc sống nửa dưới 10200 năm. § IVF.
For example, carbon has three naturally occurring isotopes: all of its atoms have six protons and most have six neutrons as well, but about one per cent have seven neutrons, and a very small fraction have eight neutrons.
Chẳng hạn, cacbon có 3 đồng vị tồn tại trong tự nhiên: hầu hết cacbon tự nhiên có 6 proton và 6 nơtron, nhưng cỡ khoảng 1% có 8 nơtron và một lượng rất nhỏ có 7 nơtron.
This animation from my friends at Proton Studios shows looking at the Big Bang from the outside.
Hoạt hình này là từ những người bạn tôi ở Pronton Studios mô tả Big Bang từ bên ngoài.
The specifics of absorption depend on a number of factors, including protonation, adsorption to other materials, and metachromasy - the formation of dimers and higher-order aggregates depending on concentration and other interactions: Methylene blue is widely used as a redox indicator in analytical chemistry.
Các chi tiết cụ thể của sự hấp thụ phụ thuộc vào một số yếu tố, bao gồm sự proton hóa, hấp phụ các vật liệu khác, và metachromasy - sự hình thành các dimer và tập hợp bậc cao tùy thuộc vào nồng độ và các tương tác khác: Xanh methylene được sử dụng rộng rãi như là một chỉ số oxy hóa trong hóa học phân tích.
An example of positron emission (β+ decay) is shown with magnesium-23 decaying into sodium-23: 23 12Mg → 23 11Na + e+ + ν e Because positron emission decreases proton number relative to neutron number, positron decay happens typically in large "proton-rich" radionuclides.
Một ví dụ về phát xạ positron (+ phân rã) được hiển thị với phân rã magiê-23 thành natri-23: 2312Mg → 2311Na + e+ + νe Do sự phát xạ positron làm giảm số lượng proton so với số lượng neutron, sự phân rã positron thường xảy ra ở các hạt nhân phóng xạ "giàu proton" lớn.
Smart-card-based electronic purse systems (in which value is stored on the card chip, not in an externally recorded account, so that machines accepting the card need no network connectivity) are in use throughout Europe since the mid-1990s, most notably in Germany (Geldkarte), Austria (Quick Wertkarte), the Netherlands (Chipknip), Belgium (Proton), Switzerland (CASH) and France (Moneo, which is usually carried by a debit card).
Các hệ thống thanh toán điện tử dựa trên thẻ thông minh (mà trong các hệ thống này, số dư tài khoản được lưu trữ ngay trên chip của thẻ, không cần phải lưu trên một tài khoản bên ngoài tại ngân hàng, điều này cho phép các trạm đầu cuối quyết định luôn việc chấp nhận thanh toán từ thẻ hay không mà không cần phải nối mạng về trung tâm ở ngân hàng) đã được thử nghiệm ở châu Âu từ giữa những năm 1990, đặc biệt là ở Đức (Geldkarte), Úc (Quick), Bỉ (Proton), Pháp (Moneo), Hà Lan (Chipknip and Chipper), Thụy Sĩ ("Cash"), Na Uy ("Mondex"), Thụy Điển ("Cash"), Phần Lan ("Avant"), Anh ("Mondex"), Đan Mạch ("Danmønt") and Bồ Đào Nha ("Porta-moedas Multibanco").
The molecule consists of a nitrogen atom with two methyl substituents and one proton.
Phân tử hóa chất này bao gồm một nguyên tử nitơ với hai nhóm metyl và một proton.
One type of amphoteric species are amphiprotic molecules, which can either donate or accept a proton (H+).
Một loại các chất lưỡng tính là các phân tử amphiprotic, có thể cho hoặc nhận proton (H+).
They have little electrons that swarm around a central nucleus with neutrons and protons.
Chúng có những đám mây electron di chuyển xung quanh hạt nhân trung tâm gồm các neutron và proton.
When very large stars die, they create temperatures so high that protons begin to fuse in all sorts of exotic combinations, to form all the elements of the periodic table.
Khi những vì sao có kích thước rất lớn mất đi chúng làm nhiệt độ trở nên nhiệt độ quá cao đến nỗi các proton bắt đầu nóng chảy trong tất cả những sự kết hợp kì lạ để hình thành nên tất cả các yếu tố của bảng tuần hoàn
In theory, an interferometer with arms about 4 km long would be capable of revealing the change of space-time – a tiny fraction of the size of a single proton – as a gravitational wave of sufficient strength passed through Earth from elsewhere.
Theo lý thuyết, một giao thoa kế với các cánh tay dài khoảng 4 km có khả năng phát hiện ra sự thay đổi của không gian và thời gian – một tỷ lệ rất nhỏ so với đường kính của proton – khi sóng hấp dẫn với cường độ đủ lớn đi qua Trái Đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proton trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.