protracted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ protracted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protracted trong Tiếng Anh.

Từ protracted trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị kéo dài, kéo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ protracted

bị kéo dài

adjective

kéo dài

adjective

When we meet new people, protract your S's. It's more dramatic.
Khi chúng ta gặp người mới, kéo dài chữ " s " để gây ấn tượng hơn.

Xem thêm ví dụ

A protracted period of uncertainty could prolong the slow growth in investment that is holding back low, middle, and high income countries.
Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao.
Operating out of Nouméa, New Caledonia, she served during the months in late 1942 during the protracted struggle for control of Guadalcanal.
Hoạt động ngoài khơi Nouméa thuộc New Caledonia, nó phục vụ trong những tháng cuối năm 1942 trong khi diễn ra trận chiến kéo dài và cam go nhằm giành quyền kiểm soát Guadalcanal.
Why must the war be protracted? ...
Sao ông không để cho chiến tranh kéo dài?
Research indicates recovery from financial crises can be protracted relative to typical recessions, with lengthy periods of high unemployment and substandard economic growth.
Nghiên cứu chỉ ra rằng sự hồi phục sau khủng hoảng tài chính có thể được kéo dài tương ứng với những kỳ suy thoái đặc trưng, với thời kỳ dài của thất nghiệp cao và tăng trưởng kinh tế chậm.
Anticipating a protracted development of the engine, it was expected that the first aircraft would use the smaller Pratt & Whitney J57.
Đoán trước được sự thiết kế động cơ có thể bị kéo dài, chiếc máy bay đầu tiên được mong mỏi sẽ sử dụng kiểu động cơ Pratt & Whitney J57 nhỏ hơn.
Athens was at this time oppressed by the tyranny of Lachares—a popular leader who made himself supreme in Athens in 296 BC—but Demetrius, after a protracted blockade, gained possession of the city (294 BC) and pardoned the inhabitants for their misconduct in 301 BC.
Athen vào thời gian này bị đàn áp bởi sự chuyên chế của Lachares - một nhà lãnh đạo nổi tiếng,người tự mình nắm quyền lực tối cao tại Athen trong năm 296 TCN - nhưng Demetrios, sau khi một phong tỏa kéo dài, chiếm được thành phố (294 TCN) và ân xá cho những người dân cho hành vi sai trái của họ trong năm 301.
Some people think that Job’s trials extended over many years, but the book of Job does not point to such protracted suffering.
Một số người nghĩ rằng những thử thách mà Gióp phải chịu kéo dài nhiều năm, nhưng sách Gióp không nói đến sự đau đớn lâu như vậy.
A protracted planning process followed, and construction began in November 2013.
Một quy trình lập kế hoạch kéo dài tiếp theo, và xây dựng bắt đầu vào tháng 11 năm 2013.
He was one of the directors of the Catholic Hospital of St John and St Elizabeth in London who were ordered to resign by Cardinal Cormac Murphy-O'Connor in February 2008 after protracted arguments over the adoption of a tighter ethical code banning non-Catholic practices such as abortions and gender reassignment surgery at the hospital.
Ông là một trong những giám đốc của Bệnh viện Công giáo St John và St Elizabeth ở Luân Đôn, người đã bị Hồng y Cormac Murphy-O'Connor ra lệnh từ chức vào tháng 2 năm 2008 sau khi các luận cứ kéo dài về việc áp dụng một quy tắc đạo đức chặt chẽ hơn nhằm cấm các thực hành phi Công giáo chẳng hạn như phá thai và giải phẫu chuyển giới ở bệnh viện này.
Wolves from different geographic locations may howl in different fashions: the howls of European wolves are much more protracted and melodious than those of North American wolves, whose howls are louder and have a stronger emphasis on the first syllable.
Sói từ các địa điểm khác nhau có thể hú lên theo những kiểu khác nhau: tiếng hú của những con sói châu Âu kéo dài và du dương hơn những con sói Bắc Mỹ, tiếng hú to hơn và chú trọng mạnh hơn vào âm tiết đầu tiên.
Ptolemy XIII's advisers, however, feared the idea of Pompey using Egypt as his base of power in a protracted Roman civil war.
Tuy nhiên, các cố vấn của Ptolemaios XIII đã lo sợ ý định của Pompey về việc sử dụng Ai Cập làm căn cứ quyền lực của ông ta trong một cuộc nội chiến La Mã kéo dài.
Between 1999 and 2002 , Gordon Brown , who was then Chancellor , sold 60 % of the UK 's gold reserves just before gold entered a protracted bull market .
Giai đoạn giữa năm 1999 và năm 2002 , ông Gordon Brown , người sau đó là Bộ trưởng tài chính , bán 60% dự trữ vàng của Anh ngay trước khi vàng trên thị trường có xu hướng tăng giá kéo dài .
Washington entered winter quarters at Morristown, New Jersey on January 6, though a protracted guerrilla conflict continued.
Washington đóng quân tại các khu phố đông ở Morristown, New Jersey vào ngày 6 tháng 1, mặc dù các cuộc xung đột du kích kéo dài vẫn tiếp diễn.
The Allies decided against a slow assault on Sevastopol and instead prepared for a protracted siege.
Quân Đồng minh quyết định chưa vội tấn công Sevastopol và chuẩn bị một cuộc vây hãm lâu dài.
It first flew 13 May 1940, but after a troublesome and protracted development and testing period, it was rejected.
Nó bay lần đầu ngày 13 tháng 5 năm 1940, nhưng do việc phát triển và thử nghiệm bị kéo dài và đầy trục trặc, kiểu mẫu này bị loại bỏ.
The tragedy of that protracted stagnation isn't sufficiently recognized, I think.
Và bi kịch của sự trì trệ kéo dài này, tôi nghĩ rằng, không được công nhận đầy đủ.
To placate demands from civilian politicians for the holding of elections, as manifested in MPRS resolutions of 1966 and 1967, Suharto government formulated a series of laws regarding elections as well as the structure and duties of parliament which were passed by MPRS in November 1969 after protracted negotiations.
Để xoa dịu các yêu cầu từ các chính trị gia dân sự trong việc tổ chức bầu cử, như được biểu thị trong các nghị quyết của Quốc hội vào năm 1966 và 1967, chính phủ Suharto đưa ra một loạt các luật về bầu cử cũng như cấu trúc và bổn phận của quốc hội, chúng được quốc hội thông qua vào tháng 11 năm 1969 sau các đàm phán kéo dài.
After a protracted halt in the 1990s and early 2000s, construction was resumed in 2005 due to the intervention of Russia's President Vladimir Putin, a native of Saint Petersburg.
Sau khi dừng kéo dài trong những năm 1990 và đầu những năm 2000, công tác xây dựng đã được tiếp tục lại vào năm 2005 do sự can thiệp của Tổng thống Nga Vladimir Putin, một người gốc Sankt-Peterburg.
Negotiations over the internal and external debts of the Dutch East Indies colonial administration were protracted, with each side presenting their own calculations and arguing over whether the United States of Indonesia should be responsible for debts incurred by the Dutch after their surrender to the Japanese in 1942.
Các cuộc đàm phán về nợ quốc nội và ngoại quốc của chính phủ thực dân Đông Ấn Hà Lan bị kéo dài, mỗi bên trình bày các tính toán riêng của mình và tranh luận về Hợp chúng quốc Indonesia có nên chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà người Hà Lan gánh sau khi đầu hàng Nhật Bản vào năm 1942.
“A strong rebound in capital inflows to the region induced by protracted rounds of quantitative easing in the U.S., EU and Japan, may amplify credit and asset price risks.”
"Sự phục hồi mạnh mẽ của dòng vốn chảy vào khu vực từ việc kéo dài của các gói kích cầu (QE) ở Mỹ, EU và Nhật Bản, có thể khuếch đại rủi ro về tín dụng và giá tài sản."
If a quick success could not be obtained before the onset of winter, the assessment was that the Allies would be committed to a protracted total war.
Nếu thành công không nhanh chóng trước khi mùa đông bắt đầu lực lượng đồng minh sẽ tấn công tổng lực kèo dài cuộc chiến.
The aim is to induce rival states to engage in a protracted war of attrition against each other "so that they bleed each other white" while the baiter who encouraged the conflict remains on the sidelines and maintains its military strength.
Mục đích là tạo ra việc các nước đối thủ với nhau tham gia vào một cuộc chiến tranh tiêu hao kéo dài với nhau "để họ chảy máu lẫn nhau", trong khi đó lực lượng kích động chiến tranh vẫn duy trì sức mạnh quân sự của mình.
After a protracted court case involving donations intended for the use of its orphanages being received by other groups using the same name, the Supreme Court of Tennessee determined that it alone was entitled to use the simple name Church of God in 1953.
Sau phiên tòa kéo dài xử vụ việc liên quan đến tiền quyên góp dự định dùng cho trẻ em mồ côi bị nhận bởi các nhóm khác sử dụng cùng tên này, Supreme Court of Tennessee (Tòa tối cao Tennessee) đã ra phán quyết chỉ mình tổ chức này được sử dụng cái tên đơn giản là Church of God vào năm 1953.
Despite this the German commander of Budapest, SS Lieutenant General Karl Pfeffer-Wildenbruch, refused all offers to surrender, setting in motion a protracted and bloody siege of Budapest.
Dù vậy, viên chỉ huy quân Đức ở Budapest, thiếu tướng SS Karl Pfeffer-Wildenbruch, không chịu đầu hàng, làm cho cuộc vây hãm thủ đô Hungary trở thành "Cuộc vây hãm kéo dài và đẫm máu".
In March 2006, the United Nations Development Programme Policy called for Papua New Guinea's designation of developing country to be downgraded to least-developed country because of protracted economic and social stagnation.
Tháng 3 năm 2006 Hội đồng vì Chính sách Phát triển của Liên hiệp quốc đã kêu gọi chuyển Papua New Guinea từ danh sách quốc gia đang phát triển xuống danh sách quốc gia kém phát triển bởi tình trạng trì trệ kinh tế và xã hội kéo dài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protracted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.