protocol trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ protocol trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protocol trong Tiếng Anh.

Từ protocol trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghị định thư, nghi thức ngoại giao, nghi lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ protocol

nghị định thư

noun

I won't tell that dad the killer escaped due to protocol.
Tôi sẽ không kể rằng kẻ giết người đi mất là do nghị định thư.

nghi thức ngoại giao

noun

I thought to myself, “Someone doesn’t understand proper protocol.
Tôi tự nghĩ: “Một người nào đó không hiểu nghi thức ngoại giao thích hợp.

nghi lễ

noun

Please respond in kind to the king's high protocol.
Quốc vương dùng nghi lễ cao quý nhất để tiếp đón Đại sư đấy.

Xem thêm ví dụ

Additionally all data transferred using the Google Ads API must be secured using at least 128 Bit SSL encryption, or for transmissions directly with Google, at least as secure as the protocol being accepted by the Google Ads API servers.
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
The " house party " protocol, sir?
Tiến Trình Tiệc Tại Gia, sir?
And keeping with protocol, Vice President Reynolds is in an undisclosed location, being sworn in as the 46th president...
Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ.
Consider, the single most successful international environmental effort of the 20th century, the Montreal Protocol, in which the nations of Earth banded together to protect the planet from the harmful effects of ozone-destroying chemicals used at that time in air conditioners, refrigerators and other cooling devices.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
In version 0, the signalling protocol (the protocol which sets up the tunnels by activating the PDP context) is combined with the tunneling protocol on one port.
Với phiên bản 0, giao thức báo hiệu (giao thức thiết lập "đường hầm" bằng cách kích hoạt PDP context) kết hợp với giao thức "đường hầm" trên một cổng dịch vụ.
Cannot set LDAP protocol version %
Không đặt được phiên bản giao thức LDAP %
That attitude of only taking what you need was really what everybody had on the network in those days, and in fact, it wasn't just the people on the network, but it was actually kind of built into the protocols of the Internet itself.
Với thái độ chỉ lấy những gì cần thiết là những gì mà mọi người có trên mạng lưới vào những ngày này, và thật ra, đó không phải là tất cả mọi người trong mạng lưới, nhưng nó thật ra là cách thức để tạo nên những nghi thức của mạng Internet.
Learn how to set the local currency type of a transaction or item in the following supported libraries or protocols:
Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây:
Unlike TCP/IP, socket fields are part of the full network address in the PUP header, so that upper-layer protocols did not need to implement their own demultiplexing; PUP also supplies packet types (again, unlike IP).
Không giống như TCP / IP, các trường ổ cắm là một phần của địa chỉ mạng đầy đủ trong tiêu đề PUP, do đó các giao thức lớp trên không cần phải thực hiện phân tách riêng; PUP cũng cung cấp các loại gói (một lần nữa, không giống như IP).
And I wound up getting involved with the space community, really involved with NASA, sitting on the NASA advisory board, planning actual space missions, going to Russia, going through the pre- cosmonaut biomedical protocols, and all these sorts of things, to actually go and fly to the international space station with our 3D camera systems.
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.
If we do anything to make Kincaid's security detail suspect there's a plot against him, protocol dictates they completely change his itinerary.
Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định.
During Sorry Business, family members will take on specific roles and responsibilities, protocols such as limiting the use of photographs, saying the name of the deceased, and holding a smoking ceremony are all a sign of respect and allow for a peaceful transition of the spirit.
Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an.
A Domain property aggregates data for all subdomains, protocols, and subpaths of the property.
Tài nguyên miền sẽ tổng hợp dữ liệu cho tất cả các miền con, giao thức và đường dẫn con của sản phẩm.
Protocol.
Quy định là vậy.
In the ensuing years, the states parties to the American Convention have supplemented its provisions with two additional protocols.
Trong những năm tiếp theo, các bên quốc gia ký kế Công ước này đã bổ sung thêm các quy định bằng 2 Nghị định thư bổ sung.
Connection to client dropped. The client 's protocol implementation (%#) is not compatible with our (%#) version
Kết nối với máy khách bị mất. Sự bổ sung (% #) trong giao thức truyền của máy khách không tương thích với phiên bản (% #) của chúng ta!
For your guidance, Caesar, the Senate has prepared a series of protocols... to begin addressing the many problems in the city... beginning with basic sanitation for the Greek Quarter... to combat the plague which is already springing up there.
Viện Nguyên Lão đã chuẩn bị một loạt những điều luật... để đối phó với nhiều vấn đề trong thành phố. Trước hết là vấn đề vệ sinh trong khu vực người Hy Lạp... nhằm chống lại bệnh dịch đang bắt đầu tại đó.
Jarvis, activate " the Avengers protocol. "
Jarvis, kích hoạt: " giao thức Avengers ".
It's protocol.
Các anh định giấumãi sao?
The protocols works through a "master" / "slave" mode of operations.
Những giao thức này hoạt động thông qua một chế độ hoạt động "tổng thể " / "nô lệ".
You can't fuck protocol, Roy.
Anh không thể bỏ quy định, Roy.
To collect ecommerce data from an Internet-connected device (a point-of-sale device, for example, but not a website or mobile app), refer to Ecommerce Tracking or Enhanced Ecommerce Tracking in the Measurement Protocol developer guide.
Để thu thập dữ liệu thương mại điện tử từ thiết bị có kết nối Internet (ví dụ: thiết bị tại điểm bán hàng, nhưng không phải trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động), hãy tham khảo các mục Theo dõi thương mại điện tử hoặc Theo dõi thương mại điện tử nâng cao trong hướng dẫn dành cho nhà phát triển về Measurement Protocol.
His earlier books, Scorcher (2007) and Running from the Storm (2001), were critical of the Australian Government's efforts, especially in relation to the Kyoto Protocol.
Những cuốn sách của ông, Scorcher (2007) và Running from the Storm (2001), đã chỉ trích những nỗ lực của Chính phủ Úc, đặc biệt là liên quan đến Nghị định thư Kyoto .
Specific audio samples and/or video frames carried by higher-layer protocols are given an associated presentation time (in terms of the shared 802.1AS clock) by the media source that is also an AVB talker.
Các sample audio và hoặc các frame video đặc trưng được mang bởi các protocol tầng cao hơn được cung cấp một thời gian trình bày kết hợp (associated presentation time) (với nghĩa clock 802.1AS được chia sẻ) bởi một nguồn media mà nguồn này cũng là một talker AVB.
I look forward to your review of the new protocols.
Tôi rất mong chờ để xem xét giao thức mới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protocol trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.