incentive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incentive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incentive trong Tiếng Anh.

Từ incentive trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khuyến khích, khuyến khích, khích lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incentive

sự khuyến khích

adjective

The second tool we reach for is incentives.
Công cụ thứ hai ta dùng là sự khuyến khích.

khuyến khích

adjective

The second tool we reach for is incentives.
Công cụ thứ hai ta dùng là sự khuyến khích.

khích lệ

adjective

In some instances we can provide the incentive for change.
Trong một số trường hợp, chúng ta có thể khích lệ để họ thay đổi.

Xem thêm ví dụ

Israel's official policy at the time was to refuse to negotiate with terrorists under any circumstances, as according to the Israeli government such negotiations would give an incentive to future attacks.
Chính sách chính thức của Israel ở thời điểm đó là từ chối đàm phán với những kẻ khủng bố trong bất kỳ hoàn cảnh nào, bởi theo chính phủ Israel những cuộc đàm phán như vậy sẽ khuyến khích các cuộc tấn công trong tương lai.
And there was no argument, because it's incentive.
Và không có gì phải tranh cãi, bởi vì nó thực sự là có tính thúc đẩy.
So the incentives for the people helping to construct this zone and build it, and set up the basic rules, go very much in the right direction.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
So they have no incentive to conserve.
Vì vậy họ không có động cơ để giữ gìn nguồn nước.
When incentives don't work, when CEOs ignore the long-term health of their companies in pursuit of short-term gains that will lead to massive bonuses, the response is always the same.
Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi.
While this is certainly a natural and powerful incentive, the Bible encourages us to look deeper than mere appearance when contemplating marriage.
Dù điều này chắc chắn là một động lực tự nhiên và mãnh liệt, nhưng Kinh Thánh khuyến khích chúng ta nhìn xa hơn dáng vẻ bề ngoài khi tính chuyện hôn nhân.
Eternal life is to live with our Father and with our families forevermore.3 Should not this promise be the greatest incentive to do the best within our reach and give the best of ourselves in pursuit of what has been promised to us?
Cuộc sống vĩnh cửu là sống với Đức Chúa Cha và với gia đình của chúng ta vĩnh viễn.3 Lời hứa này không phải là niềm khích lệ lớn nhất để làm hết khả năng và hết sức trong tầm tay của mình sao?
The Academy did not resume its role of simply providing education: prizes, medals, scholarships in foreign countries and funding were used as incentives.
Viện hàn lâm không tiếp tục vai trò chỉ thuần túy cung cấp giảng dạy: các giải thưởng, huy chương, học bổng tại ngoại quốc và tài trợ được sử dụng để khích lệ.
In his original challenge against God’s sovereignty, Satan implied that God’s human creation was flawed —that given enough pressure or incentive, they would all rebel against God’s rule.
Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời.
The National Park Service was given the responsibility to ensure that only rehabilitations that preserved the historic character of a building would qualify for federal tax incentives.
Cục Công viên Quốc gia Hoa Kỳ được trao trách nhiệm bảo đảm rằng chỉ những trùng tu nào bảo tồn được nét lịch sử của một tòa nhà thì mới được ưu đãi thuế liên bang.
The city's GoSolarSF incentive promotes solar installations and the San Francisco Public Utilities Commission is rolling out the CleanPowerSF program to sell electricity from local renewable sources.
Ủy ban Công chánh San Francisco đang giới thiệu chương trình "CleanPowerSF" (năng lượng sạch San Francisco) để bán điện từ các nguồn năng lượng tái sinh địa phương.
Improved incentives for farmers in 1978 and 1979 included efforts to boost availability of consumer goods in the countryside and to raise state procurement prices.
Những kế hoạch khuyến khích nông nhân trong những năm 1978 và 1979 bao gồm cố gắng tăng số lượng người tiêu dùng vật phẩm trong các vùng nông thôn và cố gắng năng giá thành.
The original script was inspired by the Northeast community of Minneapolis, Minnesota, but filmmakers chose to shoot in Michigan, becoming one of the first productions to take advantage of the state's new law that provided lucrative incentive packages to film productions.
Kịch bản gốc lấy cảm hứng từ khu ngoại ô phía trong của thành phố Minneapolis, Minnesota, nhưng các nhà làm phim đã lấy bối cảnh là Michigan để quay phim, trở thành một trong những bộ phim lợi dụng luật mới của tiểu bang nhằm thu hút giới làm phim.
Notice that once the results of the coin flip are revealed neither the husband nor wife have any incentives to alter their proposed actions – that would result in miscoordination and a lower payoff than simply adhering to the agreed upon strategies.
Chú ý là một khi đã rõ kết quả của việc tung đồng xu, cả người chồng và người vợ đều không có động lực để thay đổi lựa chọn mà mình đã đưa ra - điều này sẽ dẫn đến trường hợp bị 'khớp' khi hợp tác với nhau, và đem lại thu hoạch thấp hơn là cứ đơn giản bám theo chiến lược đã đồng ý từ đầu.
In exchange for the creation of a community, the government allocates money to them based on their population, thus providing an incentive for communes to team up and form communities.
Để đổi lấy việc thành lập một cộng đồng, chính phủ phân phối tiền cho các cộng đồng dựa trên dân số, như thế tạo ra một động cơ để các xã quy tụ lại và thành lập các cộng đồng.
When legislators and others think about economic development, what they first of all think about are business tax incentives, property tax abatements, job creation tax credits, you know, there are a million of these programs all over the place.
Và thấy rằng khi họ nghĩ về phát triển kinh tế khu vực, họ sẽ nghĩ ngay đến khuyến khích thuế doanh nghiệp, giảm thuế nhà đất, thuế tín dụng thu nhập cá nhân, và bạn biết rồi đấy, hàng triệu các chính sách khác nữa.
If the truth is not in our hearts, we will have little incentive to speak out.
Nếu lẽ thật không ngự trị trong lòng chúng ta, chúng ta sẽ ít có động lực khuyến khích chúng ta nói ra.
However, a spokesman for Australian Arts Minister George Brandis confirmed that the fifth installment was set to shoot exclusively in Australia, after the government agreed to repurpose $20 million of tax incentives, originally intended for the remake of 20,000 Leagues Under the Sea; thus edging out Mexico and South Africa as filming locations.
Tuy nhiên, người đại diện của Bộ trưởng Bộ Nghệ thuật Úc George Brandis đã xác nhận rằng phần phim thứ năm sẽ được quay toàn bộ tại Úc sau khi chính phủ nước này đồng ý cho sử dụng 20 triệu USD tiền ưu đãi thuế vốn được dành cho việc thực hiện phim điện ảnh làm lại của Hai vạn dặm dưới đáy biển, qua đó loại bỏ các địa điểm quay trước đó tại Mexico và Nam Phi.
So with design for education, I think the most important thing is to have a shared ownership of the solutions with the teachers, so that they have the incentive and the desire to use them.
Vì vậy với những thiết kế cho giáo dục tôi nghĩ thứ quan trọng nhất và phải có sự chia sẻ về giái pháp với giáo viên, vì thế giáo viên có động cơ và khát khao sử dụng chúng công cụ này.
We need incentives.
Chúng ta cần động lực.
There is no way to enforce adherence to the quota, so each member has an individual incentive to "cheat" the cartel.
Không có cách nào để xác minh sự tuân thủ hạn ngạch, vì vậy mỗi thành viên phải đối mặt với cùng một động cơ để "gian lận" carten.
And moral will is undermined by an incessant appeal to incentives that destroy our desire to do the right thing.
Và ý chí đạo đức sẽ bị xói mòn bởi sự lôi kéo liên tục với động lực mà hủy hoại mong ước của chúng ta làm điều đúng đắn.
Choices in the organizational area involve: defining worker skills and responsibilities, team coordination, worker incentives and information flow.
Các lựa chọn trong lĩnh vực tổ chức bao gồm: xác định các kỹ năng và trách nhiệm của công nhân, điều phối nhóm, khuyến khích nhân viên và luồng thông tin.
How do you incent them based on the impact that they're getting out in those remote villages?"
Làm thế nào bạn khuyến khích họ dựa trên sự tác động mà họ đi đến các ngôi làng xa xôi?"
That is to say, it creates people who only do things for incentives.
Vậy đó, nó tạo ra kiểu người chỉ làm việc vì phần thưởng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incentive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.