pubblicità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pubblicità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pubblicità trong Tiếng Ý.
Từ pubblicità trong Tiếng Ý có các nghĩa là quảng cáo, giới thiệu, sự quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pubblicità
quảng cáonoun (forma di comunicazione di massa usata dalle imprese per creare consenso intorno alla propria immagine) Puoi mettere bambini nella pubblicità, se sono necessari a vendere di più. Nếu cần thiết bạn có thể đưa trẻ em vào quảng cáo. |
giới thiệunoun Se non avessi fatto la pubblicità con Mclver, non sarebbe successo. Nếu anh không giới thiệu tôi với McIver, chuyện này sẽ không bao giờ có. |
sự quảng cáonoun Non si compra questa pubblicità! Cậu không thể mua được sự quảng cáo như thế này đâu! |
Xem thêm ví dụ
Il senso di comproprietà, la libera pubblicità, il valore aggiunto, tutto ha contribuito alle vendite. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Non è il tipo della pubblicità dei wurstel fritti in televisione? Ủa, đó là loại bánh quảng cáo trên TV đúng không? |
Mi piacevano un sacco le sue pubblicità per l'intimo. Tôi từng rất thích mẫu quảng cáo đồ lót của anh |
Hanno creato un'industria con banner e pubblicita ́ a siti porno per le entrate. Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập. |
Pubblicità azzeccate usano immagini e parole intelligenti per far leva sui desideri e sui capricci del consumatore. Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng. |
Si convinsero che magari un po’ di pubblicità li avrebbe aiutati a promuovere la buona notizia? Họ có nghĩ rằng sự việc này có thể giúp đẩy mạnh tin mừng không? |
La pubblicità funziona, altrimenti nessuno ci investirebbe soldi. Việc quảng cáo đạt hiệu quả—nếu không, sẽ chẳng ai đầu tư vào công việc ấy. |
Lo vediamo nella pubblicità. Chúng ta thấy trong các quảng cáo. |
L’elezione di Netanyahu, cui si era fatta tanta pubblicità, aveva indotto molti a chiedersi se la pace in Medio Oriente poteva essere qualcosa di più di un sogno. Việc trúng cử được công bố rầm rộ của ông Netanyahu khiến nhiều người tự hỏi rằng có thể nào nền hòa bình tại Trung Đông trở thành sự thật hay không. |
Ma credetemi, lavoro nel settore della pubblicità. Nhưng tin tôi đi, tôi làm việc trong ngành quảng cáo. |
Sotto “Risposta a domande” Il servizio del Regno del luglio 1977 diceva: “È meglio non sfruttare le compagnie teocratiche dando inizio o facendo pubblicità alla vendita di beni o servizi per uno scopo commerciale nella Sala del Regno, agli studi di libro di congregazione e alle assemblee del popolo di Geova. Mục Giải đáp Thắc mắc đăng trong tờ Công việc Nước Trời tháng 6 năm 1977 (Anh-ngữ) nói: “Tốt nhất là không nên lợi dụng những sự kết hợp thần quyền để khởi sự hay để quảng cáo việc buôn bán hàng hóa hay dịch vụ có tính cách thương mại trong Phòng Nước Trời, tại các nhóm học sách và tại các hội nghị của dân sự Đức Giê-hô-va. |
Senza pubblicità in TV, considerando la tua situazione finanziaria. không tv, nhưng không may, anh phải xem lại vấn đề tài chính của mình. |
La pubblicità natalizia di una delle industrie di carbone era questa. Đây là một trong những quảng cáo cho ngành công nghiệp than đá vào mùa Giáng Sinh. |
Molti atti di terrorismo nel mondo d’oggi sono dovuti all’influenza di uomini che cercano di far pubblicità alla loro causa o alle loro aspirazioni. Nhiều hành động khủng bố ngày nay trên khắp thế giới xảy ra do những người muốn làm cho dư luận chú ý tới đường lối hay mục tiêu mà họ theo đuổi. |
non sono arrivati fin qui con molta pubblicità. họ không cần phải quảng cáo quá nhiều về nó. |
Avete a volte l’impressione che con tutta la pubblicità martellante, la corsa all’acquisto dei regali, l’addobbo degli alberi, l’organizzazione delle feste e la partecipazione ad esse, l’invio di biglietti di auguri, Gesù sia stato in qualche modo lasciato fuori? Bạn có đôi lúc nghĩ rằng trong mọi sự này—nào là sự quảng cáo không ngớt, nào là sự phiền phức của việc mua quà, nào là việc trang trí cây Nô-en, nào là việc tổ chức và đi dự những buổi liên hoan, nào là việc gửi thiệp—thì bằng cách này hay cách khác người ta đã quên mất Chúa Giê-su không? |
Precedentemente conosciuto come Dipartimento di Propaganda Estera, l'Ufficio dell'Informazione del Consiglio di Stato è responsabile di tutte le operazioni di pubblicità esterna in Cina. Được biết đến trước đó với tên Bộ Ngoại giao Tuyên truyền Văn phòng Thông tin Nhà nước chịu trách nhiệm cho toàn bộ phát ngôn ngoại giao của Trung Quốc. |
Quando la gente parla di vita dopo i combustibili fossili e dell'azione del cambiamento climatico, credo ci siano di mezzo tante sciocchezze, tanto preteso ambientalismo, tanta pubblicità ingannevole e sento il dovere in quanto fisico di cercare di guidare le persone per evitare di essere ingannata e aiutare la gente a capire le azioni che fanno realmente la differenza e a focalizzarsi su idee che possano contribuire. Và khi người ta nói về cuộc sống sau thời nhiên liệu hóa thạch và hành động chống thay đổi khí hậu, tôi nghĩ có rất nhiều lời thổi phồng rất nhiều xanh lá cải, rất nhiều quảng cáo lệch lạc, và trong cương vị một nhà vật lý học, tôi tự thấy trách nhiệm hướng dẫn mọi người đi qua những lời nói viển vông này và giúp mọi người hiểu được những hành động thực sự sẽ tạo ra thay đổi và tập trung vào những ý tưởng thực sự có ý nghĩa. |
Anche se non rispondiamo al tuo feedback, ne teniamo conto per migliorare la pubblicità sulla Rete Google. Mặc dù chúng tôi không trả lời phản hồi của bạn, nhưng chúng tôi sẽ sử dụng phản hồi của bạn để giúp cải thiện quảng cáo trên Mạng Google. |
Funziona così: compri pubblicità - interrompi alcune persone - questo genera distribuzione. Cách mà ngành công nghiệp truyền hình sử dụng là bạn trả tiền để quảng cáo sản phẩm -- làm phiền một vài người -- nhưng nó sẽ được truyền tải đến mọi người. |
La seconda discriminante è la pubblicità e il marketing. Lĩnh vực thứ 2 của sự phân biệt là quảng cáo và marketing. |
Dopo la pubblicità, il meteorologo Darren Goode proverà a spiegarci il clima bizzarro di questi giorni. Sau đây, chuyên mục Tin tức khí tượng, Darren Goode, Sẽ giải thích diễn biến thời tiết kỳ lạ mà chúng ta đang có. |
Sorriso da pubblicita', occhi pieni di fiducia... Hãy nhìn nụ cười chiến thắng, đôi mắt tin cậy đó mà xem. |
Questi fornitori di tecnologia pubblicitaria (tra cui Google e altre fonti e fornitori di pubblicità) potrebbero utilizzare i dati sugli utenti ai fini della personalizzazione e della misurazione degli annunci. Những nhà cung cấp công nghệ quảng cáo này (bao gồm cả Google cũng như các nguồn quảng cáo và nhà cung cấp khác) có thể sử dụng dữ liệu về người dùng của bạn cho mục đích cá nhân hóa và đo lường quảng cáo. |
Ho cominciato come programmatore, poi ho lavorato come scrittore per tanti anni, circa 20 anni, nella stampa, online e poi nella pubblicità. e solo di recente ho cominciato a fare design. Khởi đầu tôi làm lập trình viên sau đó tôi viết văn khoảng 20 năm trong lĩnh vực xuất bản, báo mạng và quảng cáo và tôi chỉ mới bắt đầu thiết kế dạo gần đây. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pubblicità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pubblicità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.