pubblicizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pubblicizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pubblicizzare trong Tiếng Ý.

Từ pubblicizzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là quảng cáo, công bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pubblicizzare

quảng cáo

verb

Ballare sul palco serve solo a pubblicizzare il ballo nel privé.
Giờ, nhảy trên sân khấu, chỉ là màn quảng cáo cho nhảy trên đùi.

công bố

verb

Tu conosci dettagli riguardo ad un omicidio che non e'stato ancora pubblicizzato.
Em biết chi tiết cụ thể về 1 vụ án mà chưa từng công bố.

Xem thêm ví dụ

A quel tempo per pubblicizzare il discorso pubblico dell’assemblea di distretto ci servivamo di cartelloni.
Vào thời đó, chúng tôi quảng cáo bài diễn văn công cộng ở đại hội địa hạt bằng những tấm biển lớn.
Non è raro che, nel pubblicizzare un’automobile, si punti più sulla sicurezza che sull’estetica.
Đối với một số người, khi mua xe, đặc điểm an toàn quan trọng hơn là kiểu dáng.
Spesso ci trasformavamo in uomini sandwich per pubblicizzare il tema del discorso a cui invitavamo la gente.
Thường thường, chúng tôi đeo bảng quảng cáo đề tài của bài giảng mà chúng tôi mời người ta đến nghe.
Ci sono inoltre questioni organizzative come pubblicizzare il tutto e distribuirlo
Rồi đến vấn đề thương mại về việc làm thế nào để quảng bá một cách hiệu quả và đưa nó đến tay mọi người.
“Frequentarsi senza l’intenzione di sposarsi è come pubblicizzare qualcosa che non si ha intenzione di vendere”, afferma Evan, un ragazzo degli Stati Uniti.
Evan, ở Hoa Kỳ, nói: “Hẹn hò mà không có ý định kết hôn cũng giống như quảng cáo một món hàng nhưng lại không bán”.
" Potete pubblicizzare tutti i benefici del vostro prodotto " mentre diciamo agli enti di beneficenza, " Non potete pubblicizzare tutto il bene che fate ", dove pensiamo che i dollari dei consumatori stiano andando a finire?
" Bạn có thể quảng cáo tất cả những tiện ích của sản phẩm, " nhưng chúng tôi nói với các tổ chức từ thiện, " Bạn không thể quảng cáo tất cả những điều tốt đẹp mà bạn có, " vậy thì đô la của người tiêu dùng sẽ chảy về đâu?
Quando si tratta di essere ciò che dite di essere, l'errore più comune che le aziende fanno è quello di pubblicizzare quello che non sono.
Khi xét đến việc là những gì bạn thể hiện ra, thì lỗi mà các công ty dễ mắc phải nhất là họ quảng cáo những điều không sát thực.
E se diciamo alle grandi marche del consumo, "Potete pubblicizzare tutti i benefici del vostro prodotto" mentre diciamo agli enti di beneficenza, "Non potete pubblicizzare tutto il bene che fate", dove pensiamo che i dollari dei consumatori stiano andando a finire?
Và nếu chúng tôi nói với các thương hiệu của người tiêu dùng, "Bạn có thể quảng cáo tất cả những tiện ích của sản phẩm," nhưng chúng tôi nói với các tổ chức từ thiện, "Bạn không thể quảng cáo tất cả những điều tốt đẹp mà bạn có," vậy thì đô la của người tiêu dùng sẽ chảy về đâu?
Purtroppo fu affascinato al punto da finire sul lastrico, e dovette viaggiare in tutto il mondo per pubblicizzare la macchina e rifarsi delle perdite.
Thật không may, ông ấy bị thu hút theo nhiều cách, vì nó làm ông phá sản ông phải đi diễn thuyết khắp nơi để có thể phục hồi tài chính.
Perché pubblicizzare la sconfitte degli altri?
Tại sao lại phải thông báo cho mọi người biết sai sót của ai đó?
Per attirare il maggior numero di persone e pubblicizzare il funerale, vengono affissi in vari luoghi manifesti con la foto del defunto.
Ảnh của người quá cố được phóng lớn và treo nhiều nơi để người ta chú ý đến tang lễ.
Siete a conoscenza di qualche altra iniziativa volta a pubblicizzare la buona notizia del Regno su scala così vasta?
Bạn có biết hình thức nào khác để tin mừng về Nước Trời được rao truyền trên bình diện toàn cầu không?
Con la nostra fortuna, finiamo per pubblicizzare un cimitero.
Nếu may mắn, chúng ta sẽ làm cho Forest Lawn Commercials.
Ballare sul palco serve solo a pubblicizzare il ballo nel privé.
Giờ, nhảy trên sân khấu, chỉ là màn quảng cáo cho nhảy trên đùi.
Metti che un ragazzo e una ragazza desiderino conoscersi meglio ma per un po’ preferiscano non pubblicizzare troppo la cosa.
Chẳng hạn, một cặp muốn tìm hiểu thêm về nhau và không muốn nhiều người biết.
E, molto francamente, credo, se il Colonnello Sanders (della Kentucky Fried Chicken) lo mettesse in parole appropriate, potrebbe pubblicizzare un pezzo in più.
Thẳng thắn mà nói, nếu Colonel Sanders cẩn thận với việc dùng từ, thì ông ta có thể có thêm một tấm quảng cáo.
Nel maggio del 1927 quegli intraprendenti Studenti Biblici diedero il via a una campagna per pubblicizzare una serie di conferenze sulla Bibbia.
Vào tháng 5 năm 1927, Học viên Kinh Thánh mạnh dạn phát động đợt làm chứng để quảng bá về một loạt bài diễn văn dựa trên Kinh Thánh.
Un cardiologo ha creato questo farmaco senza pensare alla razza o alla genetica, ma diventò conveniente, per ragioni commerciali, pubblicizzare il farmaco ai pazienti di colore.
Một bác sĩ chuyên về tim đã phát triển thuốc này không phân biệt sắc tộc hay gen, nhưng vì những lí do thương mại việc tiếp thị và bán thuốc tập trung cho đối tượng là những bệnh nhân da đen.
Mentre le nubi della guerra si addensavano, io e Stanley Rogers eravamo molto impegnati a pubblicizzare la conferenza “Affrontate i fatti”, che sarebbe stata tenuta alla Royal Albert Hall di Londra l’11 settembre 1938.
Khi những đám mây chiến tranh vần vũ trên bầu trời, Stanley Rogers và tôi đang bận rộn cho giới thiệu bài diễn văn công cộng “Đối phó với sự kiện”, sẽ được trình bày vào ngày 11-9-1938 tại Royal Albert Hall, Luân Đôn.
Per pubblicizzare i nuovi orari e attirare i ragazzini che vanno in discoteca.
Cố gắng tăng doanh thu, kéo bọn nhóc bar sàn tới.
Nel 1943 i Testimoni utilizzarono dei cartelli per pubblicizzare l’assemblea teocratica “Nazione libera”, che si sarebbe tenuta in 12 città messicane.
Năm 1943, các Nhân Chứng đeo những tấm biển để quảng bá cho Hội nghị Thần quyền “Dân được tự do” được tổ chức tại 12 thành phố của Mexico.
Hawking ha usato la sua fama per pubblicizzare alcuni prodotti e brand, tra cui una sedia a rotelle, National Savings, British Telecom, Specsavers, Egg Banking,, Go Compare, Jaguar.
Hawking cũng dùng danh tiếng của mình để quảng bá cho một số sản phẩm và thương hiệu, bao gồm một chiếc xe lăn, National Savings, British Telecom, Specsavers, Egg Banking, và Go Compare.
Se vuoi pubblicizzare una storia...
Nơi lý tưởng để phân tán câu chuyện động trời đó.
Il video, nel quale viene mostrata Florence Welch mentre balla con un suo sosia, è stato diretto da Tabitha Denholm e Vincent Haycock ed è stato utilizzato per pubblicizzare il disco.
Cảnh chủ đạo trong video là Welch đang nhảy múa với một người giống y hệt cô. Video này được đạo diễn bởi Tabitha Denholm và Vincent Haycock, trở thành hoạt động quảng bá cho album.
Parliamo di garantire il ruolo del governo nel pubblicizzare questi mercati.
Chính phủ chịu trách nhiệm truyền thông cho những thị trường kiểu này

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pubblicizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.