pubblicitario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pubblicitario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pubblicitario trong Tiếng Ý.

Từ pubblicitario trong Tiếng Ý có nghĩa là quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pubblicitario

quảng cáo

noun

Gli attacchi pubblicitari non sono spariti da soli.
Các quảng cáo tấn công đó không phải tự dưng mà biến mất đâu.

Xem thêm ví dụ

Potranno usare il nostro logo nelle pubbliche relazioni o sul loro materiale pubblicitario.
Họ có thể sử dụng logo của chúng tôi trong tất cả các hoạt động PR hoặc marketing mà họ muốn.
Certi cristiani potrebbero sentirsi liberi di accettare il premio se l’estrazione non implica il gioco d’azzardo, come accetterebbero campioni gratuiti o altri regali che una ditta o un negozio distribuisce nella sua campagna pubblicitaria.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
A 20 anni, era un grande dirigente pubblicitario, e come ci dice Mad Men, totalmente alcolizzato.
Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu.
Ciò significa che se la rete AdMob o un'altra rete pubblicitaria ha un valore eCPM con un tasso di riempimento del 100% o vicino al 100%, le altre origine degli annunci comprese le campagne di annunci autopromozionali verranno pubblicate meno frequentemente.
Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn.
Gli attacchi pubblicitari non sono spariti da soli.
Các quảng cáo tấn công đó không phải tự dưng mà biến mất đâu.
Mia moglie è chef, e io un pubblicitario.
Vợ tôi là một đầu bếp, và tôi làm trong ngành quảng cáo.
Scopri come creare un'unità pubblicitaria con premio
Tìm hiểu cách tạo đơn vị quảng cáo có tặng thưởng
Una rete pubblicitaria di terze parti che puoi utilizzare per pubblicare gli annunci nella tua applicazione quando imposti la mediazione.
Mạng quảng cáo bên thứ ba mà bạn có thể sử dụng để phân phát quảng cáo cho ứng dụng khi bạn thiết lập hòa giải.
La creazione di campagne di annunci autopromozionali è stata spostata nella nuova scheda Campagne, mentre da oggi tutte le campagne a pagamento e le attività di fatturazione dovranno essere gestite da Google AdWords, il programma pubblicitario online di Google.
Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google.
Durante il passaggio Seleziona unità pubblicitaria e imposta il targeting per utente, seleziona le unità pubblicitarie che desideri scegliere come target.
Trong các bước Chọn đơn vị quảng cáo và thiết lập nhắm mục tiêu người dùng, hãy chọn đơn vị quảng cáo gốc mà bạn muốn nhắm mục tiêu.
Per preservare la fiducia nell'ecosistema pubblicitario, è necessario fissare dei limiti su quello che viene monetizzato.
Để duy trì sự tin tưởng vào hệ sinh thái quảng cáo, chúng tôi phải đặt hạn mức về nội dung mà nhà xuất bản có thể kiếm tiền từ đó.
Quando scegli di ottimizzare una rete pubblicitaria, consenti ad AdMob di gestirne il posizionamento nella catena di mediazione.
Khi bạn chọn tối ưu hóa mạng quảng cáo, bạn sẽ cho phép AdMob quản lý vị trí của mạng quảng cáo trong chuỗi hòa giải.
Infine, il publisher implementa l'unità pubblicitaria e la mediazione nell'app.
Cuối cùng, nhà xuất bản triển khai các đơn vị quảng cáo và hòa giải trong ứng dụng của họ.
All’età di circa 14 anni cominciai a lavorare in un’agenzia pubblicitaria dove imparai a dipingere insegne.
Khi tôi được khoảng 14 tuổi, tôi bắt đầu làm việc ở một công ty quảng cáo, ở đó tôi học cách sơn những tấm bảng hiệu.
I modelli pubblicitari che hanno sostenuto il giornalismo, sono finiti.
Các mô hình kinh doanh quảng cáo nhằm duy trì các tờ báo bị đổ vỡ.
E'un mucchio di bollette, menu cinesi e coupons pubblicitari.
Đống này toàn hóa đơn, quảng cáo, và phiếu giảm giá.
Se è attivata l'ottimizzazione di una rete di terze parti, AdMob modifica l'eCPM utilizzato dalla rete pubblicitaria in base al traffico nella tua app, ai dati storici e alle informazioni recuperate dalla stessa rete pubblicitaria.
Khi tối ưu hóa được bật cho mạng quảng cáo của bên thứ ba, AdMob sẽ điều chỉnh eCPM được sử dụng cho mạng quảng cáo dựa vào lưu lượng truy cập của ứng dụng, dữ liệu lịch sử và thông tin được truy xuất từ chính mạng quảng cáo.
Per bloccare gli annunci in base alla rete pubblicitaria, procedi nel seguente modo.
Hoàn tất các bước sau để chặn quảng cáo theo mạng quảng cáo.
Per gli elementi pubblicitari di tutte le altre reti, inserisci manualmente un eCPM od ottimizza le reti pubblicitarie in modo che aggiustino automaticamente gli eCPM.
Đối với tất cả các mục dòng mạng quảng cáo khác, hãy cung cấp eCPM thủ công hoặc tối ưu hóa mạng quảng cáo để điều chỉnh eCPM của riêng chúng.
Il giovane grafico pubblicitario newyorkese Simon Morley viene coinvolto in un progetto segreto del governo degli Stati Uniti che mira a sperimentare la possibilità del viaggio nel tempo.
Nhân vật chính, Simon Morley, đang làm việc trong ngành quảng cáo tại thành phố New York khi anh ta được tuyển dụng vào một dự án bí mật của chính phủ để thực hiện du hành thời gian.
Tutti hanno diritto a suggerimenti spirituali di questo tipo che cambiano la vita, ha attestato l’anziano Ochoa, il quale ha servito in molte chiamate nella Chiesa mentre lavorava nel campo pubblicitario.
Trong khi làm việc trong lãnh vực quảng cáo, Anh Cả Ochoa đã phục vụ trong nhiều sự kêu gọi khác nhau của Giáo Hội, ông đã làm chứng rằng tất cả mọi người đều có quyền có được những thúc giục của Thánh Linh để thay đổi cuộc sống như vậy.
L'RPM è un indicatore frequentemente utilizzato nei programmi pubblicitari e può essere utile per confrontare le entrate per canali diversi.
RPM là thước đo thường được sử dụng trong các chương trình quảng cáo và bạn có thể thấy thước đo này rất hữu ích khi so sánh doanh thu trên các kênh khác nhau.
Ma abbiamo trovato 17 sponsor disposti a cedere il controllo, che volevano fare affari con qualcuno di consapevole e giocoso come me, e che ci hanno permesso di raccontare storie che normalmente non potremmo raccontare -- storie che nessun pubblicitario normalmente supporterebbe.
Tuy nhiên, chúng tôi thực tế vẫn nhận được sự hợp tác của 17 công ty 17 công ty dám chấp nhận mạo hiểm, những công ty muốn thực hiện kinh doanh với những con người có phong cách giống như tôi, những người đã mở ra 1 con đường mới một con đường mà thông thường chúng ta không thể ngờ được một cách tiếp cận mà một nhà quảng cáo chắc chắn sẽ không bao giờ quên đó là cách tiếp cận về quảng bá đầy trí tuệ,
Se stabiliamo che un account AdMob potrebbe costituire un rischio per i nostri inserzionisti, disattiveremo tale account per proteggere il nostro ecosistema pubblicitario.
Nếu chúng tôi xác định rằng một tài khoản AdMob nào đó có thể gây rủi ro cho nhà quảng cáo, chúng tôi có thể vô hiệu hóa tài khoản đó để bảo vệ hệ sinh thái quảng cáo của chúng tôi.
Ecco il mio modesto suggerimento da pubblicitario.
Đây là gợi ý từ 1 người quảng cáo chất phác:

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pubblicitario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.