pubblicare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pubblicare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pubblicare trong Tiếng Ý.

Từ pubblicare trong Tiếng Ý có các nghĩa là xuất bản, bài đăng, công bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pubblicare

xuất bản

verb

Non saranno pubblicate le bozze delle traduzioni che stanno per essere completate.
Các bản dịch nào hiện nay đang gần hoàn tất sẽ không có bản thảo được xuất bản.

bài đăng

verb

công bố

verb

Sai che Hansen ha appena pubblicato un altro saggio?
Cậu biết không, Hansen vừa công bố một bài báo khác?

Xem thêm ví dụ

Infine, il decreto di riforma della FDA è stato approvato un paio di anni fa e diceva che chiunque conduca un esperimento deve pubblicare i risultati di quel test entro un anno.
Và sau đó cuối cùng, FDA sửa đổi luật được thông qua một vài năm trước đây nói rằng tất cả mọi người những người tiến hành một thử nghiệm phải gửi các kết quả của rằng thử nghiệm trong vòng một năm.
Anche con questo annuncio, così come nel 2003 -- quel lavoro era finanziato dal Dipartimento per l'Energia -- cioè il lavoro fu esaminato a livello della Casa Bianca per decidere se rendere segreto o pubblicare il nostro lavoro.
Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó.
Grazie ai finanziamenti della The Aerospace Corporation, il BSOCC continuò ad utilizzare il SAMPEX anche dopo la fine ufficiale delle sue operazioni come strumento educativo per i propri studenti, continuando nel frattempo a pubblicare dati ricavati dal satellite.
BSOCC, với sự hỗ trợ tài trợ từ Tập đoàn Aerospace, tiếp tục vận hành phi thuyền sau khi nhiệm vụ khoa học của nó kết thúc, sử dụng tàu vũ trụ như một công cụ giáo dục cho sinh viên trong khi tiếp tục phát hành dữ liệu khoa học cho công chúng.
Ci hai mai litigato per non farle pubblicare un pezzo?
Anh đã bao giờ phải tranh cãi với chị ấy để hủy một bài báo chưa?
Quei fratelli prepararono anche sermoni e articoli da far pubblicare contemporaneamente da migliaia di giornali.
Ngoài ra, họ cũng chuẩn bị các bài giảng và bài báo cho hàng ngàn tờ báo.
Russell negò il riscatto, Russell smise di avere a che fare con lui e iniziò a pubblicare questa rivista che ha sempre dichiarato la verità in merito all’origine di Cristo, al suo ruolo messianico e al suo amorevole servizio quale “sacrificio propiziatorio”.
Russell chối bỏ giá chuộc, ông Russell đã đoạn giao với y và bắt đầu xuất bản tạp chí này, luôn luôn tuyên bố lẽ thật về nguồn gốc của đấng Christ, vai trò làm đấng Mê-si của ngài và “của-lễ chuộc tội” đầy yêu thương của ngài.
Rhine inoltre fondò un autonomo laboratorio di parapsicologia all'interno della Duke e iniziò a pubblicare il Journal of Parapsychology del quale era coeditore McDougall.
Rhine còn thành lập phòng thí nghiệm Psychological Laboratory tự quản lí ở bên trong đại học Duke và bắt đầu cộng tác với McDougall để biên tập và xuất bản tạp chí Journal of Parapsychology.
Uno studio del governo degli Stati Uniti d'America dal titolo "Report of the Secretary's Task Force on Youth Suicide" e fatto pubblicare nel 1989 ha scoperto che i giovani LGBT hanno almeno quattro volte più probabilità di tentre il suicidio rispetto agli altri giovani.
Một nghiên cứu của chính phủ Hoa kỳ có tiêu đề Báo cáo của Nhóm công tác chuyên ngành của Bộ trưởng về vấn đề thanh niên tự tử , cho biết thanh thiếu niên LGBT có khả năng tự tử cao hơn những người trẻ tuổi khác gấp hơn bốn lần..
Negli ultimi anni la rivista ha iniziato a pubblicare informazioni riguardanti gli anime e i videogiochi fino a quando tali notizie non hanno cominciato ad occupare metà della rivista stessa.
Trong những năm gần đây, tạp chí bắt đầu đăng các thông tin về anime và trò chơi điện tử, hầu như phân nửa số trang tạp chí nói về các sản phẩm như thế.
Una rete pubblicitaria di terze parti che puoi utilizzare per pubblicare gli annunci nella tua applicazione quando imposti la mediazione.
Mạng quảng cáo bên thứ ba mà bạn có thể sử dụng để phân phát quảng cáo cho ứng dụng khi bạn thiết lập hòa giải.
Basandosi sulla traduzione prodotta oltre mezzo secolo prima dal monaco Massimo di Gallipoli, Serafino si accinse a pubblicare una nuova versione, corretta e più facile da capire.
Dùng bản tu sĩ Maximus dịch hơn nửa thế kỷ trước, Seraphim bắt đầu công việc in ấn một bản Kinh Thánh mới, không có lỗi và dễ hiểu hơn.
Ecco qualcosa che non avete ancora pubblicato, ma che state per pubblicare per il TED.
Đây là một thứ mà anh chưa công bố, nhưng tôi nghĩ là đã công bố cho TED.
Ma Maclaren era stato uno dei primi a pubblicare uno studio topografico dettagliato dell'area.
Nhưng Maclaren đã trở thành một trong những người đầu tiên công bố nghiên cứu chi tiết về khu vực này.
Junya Inoue ha iniziato a pubblicare Btooom! sulla rivista mensile Weekly Comic Bunch edita da Shinchosha, dal 2009.
Junya Inoue bắt đầu xuất bản Btooom! trên Weekly Comic Bunch với nhà xuất bản Shinchosha vào 2009.
Per fortuna, il GLEAM è eccezionale a trovare i resti di supernova e speriamo di pubblicare presto qualcosa a riguardo.
Thật may, trên thực tế thì GLEAM dò tìm các tàn dư siêu tân tinh rất tốt, nên chúng tôi hi vọng sẽ sớm có báo cáo về vấn đề đó.
Hanno infatti cominciato, in alcune comunità degli Stati Uniti, a pubblicare i consumi di elettricità delle persone.
Họ thực sự bắt đầu, trong vài cộng đồng, ở Mỹ, bắt đầu công bố lượng điện sử dụng của mọi người.
E quello vi permette di creare un tributo online alle persone che amate, completo di foto e video e storie che possono pubblicare dopo la vostra morte.
Nó cho phép bạn tạo cho người thân một vật tưởng nhớ online, trong đó có ảnh và video và những câu chuyện mà họ có thể đưa lên mạng sau khi bạn qua đời.
Tuttavia, se non hanno annunci da pubblicare, sarà l'origine annuncio Open Bidding a pubblicare l'annuncio.
Tuy nhiên, nếu các nguồn đó không có quảng cáo để phân phát, nguồn quảng cáo Đặt giá thầu mở sẽ phân phát quảng cáo.
Ricordati che se vuoi pubblicare prima della stagione letteraria...
Đừng quên, nếu anh muốn ra mắt trước mùa sách...
Grazie all’aiuto di amici fidati, Tyndale fu in grado di pubblicare la traduzione inglese del Nuovo Testamento e più tardi dell’Antico Testamento.
Với sự giúp đỡ của những người bạn tận tâm, Tyndale đã có thể xuất bản bản dịch tiếng Anh của Kinh Tân Ước và về sau là Kinh Cựu Ước.
Peter l'ha fatto pubblicare.
Peter xuất bản nó rồi.
Ad esempio, non pubblicare minacce di morte nei confronti di altre persone o gruppi di persone e non pubblicare contenuti che incoraggiano i tuoi lettori a intraprendere atti violenti contro altre persone o gruppi di persone.
Ví dụ: không được đăng nội dung đe dọa giết người đối với người hoặc nhóm người khác và không được đăng nội dung khuyến khích người đọc thực hiện hành động bạo lực chống lại một nhóm người hay người khác.
Furono entrambi predecessori di Charles Taze Russell, che cominciò a pubblicare questa rivista nel 1879. — 15/10, pagine 26-30.
Cả hai ông đều là người tiền nhiệm của Charles Taze Russell, người đã bắt đầu xuất bản tạp chí này năm 1879.—15/10, trang 26-30.
Nel 1950 la Società cominciò a pubblicare parti della Traduzione del Nuovo Mondo delle Sacre Scritture, una versione biblica in inglese moderno tradotta dalle lingue originali.
Năm 1950 Hội bắt đầu in ra từng phần nhỏ bản dịch Kinh-thánh New World Translation of the Holy Scriptures (Bản dịch Kinh-thánh Thế giới Mới), một bản dịch Kinh-thánh bằng Anh ngữ hiện đại dịch ra từ các tiếng của nguyên bản.
Anche pubblicare e distribuire Bibbie e pubblicazioni bibliche in varie lingue comporta delle spese.
Việc xuất bản và phân phát Kinh-thánh và các sách báo dựa vào Kinh-thánh trong nhiều ngôn ngữ khác nhau cũng rất tốn kém.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pubblicare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.