en alternance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en alternance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en alternance trong Tiếng pháp.

Từ en alternance trong Tiếng pháp có các nghĩa là luân phiên, luân phiên nhau, thay phiên, xen nhau, xen kẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en alternance

luân phiên

(alternately)

luân phiên nhau

(alternately)

thay phiên

(alternating)

xen nhau

(alternating)

xen kẽ

(alternating)

Xem thêm ví dụ

Si vous importez deux ensembles de même taille, les annonces sont diffusées en alternance.
Nếu bạn tải lên hai bộ có cùng kích thước thì quảng cáo sẽ xoay vòng.
Une ou deux heures le soir, en alternance avec Halo.
Khoảng một hay hai giờ mỗi tối, khi không chơi trò chơi Halo.
Chaque création est diffusée en alternance selon la fréquence spécifiée.
Mỗi quảng cáo sẽ xoay vòng dựa trên tần suất mà bạn chỉ định.
Même la duchesse éternué occasionnellement, et comme pour le bébé, il a été éternuements et hurle en alternance, sans un instant de silence.
Ngay cả nữ công tước đôi khi hắt hơi, và như đối với em bé, đó là hắt hơi và hú luân phiên mà không có tạm dừng một thời điểm.
Si vous souhaitez que le système Google Ads diffuse vos annonces en alternance, et de façon approximativement équitable, vous pouvez désactiver l'optimisation de la diffusion des annonces.
Bạn có thể chọn không sử dụng dịch vụ phân phát quảng cáo được tối ưu hóa nếu muốn hệ thống Google Ads xoay vòng quảng cáo gần như đồng đều.
Si vous disposez de plusieurs annonces dans un même groupe, elles s'affichent en alternance, car une seule des annonces de votre compte est susceptible d'être diffusée à la fois.
Nếu bạn có nhiều quảng cáo trong một nhóm quảng cáo, thì quảng cáo của bạn sẽ xoay vòng vì mỗi lần chỉ một quảng cáo từ tài khoản của bạn có thể hiển thị.
En fait, Fischer a observé que les poissons pratiquent ce système en stricte alternance.
Trên thực tế, những gì mà Fischer quan sát được là những con cá này tiến hành một hệ thống luân phiên rất chặt chẽ.
Ils peuvent aussi décider d'insérer en alternance les codes d'annonce de plusieurs éditeurs sur un site Web.
Ngoài ra, các nhà xuất bản có thể chọn xoay vòng mã quảng cáo từ nhiều nhà xuất bản qua một trang web.
Les groupes d'annonces peuvent désormais être définis de sorte que les annonces soient diffusées en alternance.
Giờ đây, bạn có thể đặt nhóm quảng cáo thành xoay vòng quảng cáo.
Depuis la fin de ses études, elle a également entrepris le service de pionnier en travaillant en alternance avec sa mère.
Sau khi ra trường, con gái chị cũng bắt đầu làm khai thác, đồng thời đi làm việc ngoài đời khác ngày với chị.
J’ai également considéré comme un privilège de présider en alternance pendant dix ans le culte matinal pour la famille du Béthel.
Thay phiên với các anh khác để chủ tọa buổi thờ phượng vào buổi sáng của gia đình Bê-tên trong suốt mười năm cũng là một đặc ân cho tôi.
Si votre élément de campagne contient plusieurs créations, vous pouvez définir les créations qui s'afficheront en alternance lorsque l'élément de campagne sera diffusé auprès de l'utilisateur.
Nếu mục hàng của bạn chứa nhiều quảng cáo, bạn có thể xác định quảng cáo nào hiển thị như là một phần của một xoay vòng khi mục hàng được phân phối đến người dùng.
Le long du mur extérieur de cette salle, il construit des statues colossales, chacune portant en alternance la couronne de la Haute-Égypte et celle de Basse-Égypte.
Dọc theo các cạnh của đại sảnh này ông đã xây dựng các bức tượng khổng lồ, mỗi một bức tượng lại luân phiên mang vương miện của Thượng Ai Cập và vương miện của Hạ Ai Cập.
Si vous sélectionnez "Pondéré" dans la liste "Alterner les créations" pour un élément de campagne comprenant plusieurs créations de même taille, chaque création sera diffusée en alternance à la fréquence que vous aurez indiquée.
Nếu bạn chọn "Có tần suất" trong danh sách "Xoay vòng quảng cáo" dành cho mục hàng chứa nhiều quảng cáo có cùng kích thước, từng quảng cáo sẽ xoay vòng dựa trên tần suất bạn chỉ định.
En temps normal, quatre ou cinq hommes étaient chargés de la fonction, mais un seul était de service sur la base d'une alternance d'un mois.
Bình thường, có từ 4 đến 5 người ở trong cơ quan này, và mỗi người đảm nhiệm chức vụ này trong một tháng dựa trên cơ chế luân phiên.
Le style conceptuel de Galmanini crée des espaces caractérisés par une alternance de tampons transparents en verre et en brique, qui communiquent parfaitement sous l'élément unificateur formé par une toiture mince.
Phong cách khái niệm của Galmanini tạo không gian đặc trưng bởi một sự thay đổi của kính tráng men trong suốt và băng vệ sinh bằng gạch, hoàn toàn giao tiếp dưới phần tử thống nhất được tạo thành bởi lớp mỏng.
1865 Friedrich Kekulé von Stradonitz, se fondant en partie sur les travaux de Loschmidt, établit la structure du benzène comme étant un cycle à six atomes de carbone comportant une alternance de simples et doubles liaisons.
Năm 1865 Friedrich August Kekulé von Stradonitz, dựa một phần vào nghiên cứu của Loschmidt và một vài người khác, thiết lập cấu trúc của benzen như là một vòng có sáu nguyên tử carbon với các liên kết đơn và đôi xen kẽ.
Dans son caractère singulier de la double nature alternance s'affirme, et son une extrême précision et la finesse représentés, comme je l'ai souvent pensé, la réaction contre la poésie et ambiance contemplative qui parfois ont prédominé en lui.
Nhân vật từ bản chất hai luân phiên khẳng định mình, và cực tính chính xác và astuteness đại diện, như tôi thường nghĩ, phản ứng chống lại thơ mộng và chiêm niệm tâm trạng mà đôi khi chiếm ưu thế trong Người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en alternance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.