puits trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puits trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puits trong Tiếng pháp.
Từ puits trong Tiếng pháp có các nghĩa là giếng, cũng, phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puits
giếngnoun La caméra est tournée vers le bas, vers elle, parce qu'elle est dans le puits. Máy quay đang nhìn xuống bà vì bà đang ở trong cái giếng. |
cũngadverb Le puits ne ramènera pas ta mère si sa tête explose. Cái Hồ cũng không thể cứu nếu đầu mẹ ngươi bị nổ tung. |
phòngnoun |
Xem thêm ví dụ
Nous sommes Puits et Cochonnet! Hai chúng ta một là Phạn Đồng, một là Bàn Trư. |
On ne peut tirer d’eau d’un puits vide et si vous ne gardez pas un peu de temps pour vous ressourcer vous aurez de moins en moins à donner aux autres, même à vos enfants. Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em. |
Je l'ai trouvé au fond d'un puits. Tôi tìm thấy cậu ta dưới giếng. |
Exercez votre foi chaque jour pour boire abondamment au puits de l’eau vive du Sauveur. Hãy thực hành đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi. |
Après la saison des pluies suivante, aucun cas de maladie liée à l’eau n’a été signalé dans les villages équipée de puits. Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng. |
— J’ai soif aussi... cherchons un puits... "Nhưng chú nhìn tôi và đáp lại ý tưởng của tôi: ""Tôi cũng khát nước... ta đi kiếm một cái giếng...""" |
Cependant, l’eau que l’on vous donnera ne sera pas une eau comme les autres; ce sera l’eau à laquelle Jésus Christ a fait allusion lorsque, s’adressant à la Samaritaine, près du puits, il a dit: “Celui qui boira de l’eau que je lui donnerai n’aura plus jamais soif, mais l’eau que je lui donnerai deviendra en lui une source d’eau jaillissant pour communiquer la vie éternelle.” Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
Et, marchant ainsi, je découvris le puits au lever du jour. Và, bước đi như vậy, tôi đã tìm thấy một mạch giếng vào lúc bình minh. |
Puits d’Èn-Roguel Giếng Ên-rô-ghên |
D'après des témoignages postérieurs, y compris provenant de chefs de peloton, les ordres sont de tuer tous les combattants de la guérilla, les combattants nord-vietnamiens et les « suspects » — y compris les femmes et les enfants — ainsi que tous les animaux, pour brûler le village et polluer les puits. Một số binh sĩ của đại đội Charlie sau này đã khai rằng mệnh lệnh của Medina theo như họ hiểu là giết toàn bộ du kích, lính Việt Cộng và những ai "khả nghi" (bao gồm cả phụ nữ, trẻ em), đốt trụi làng và đầu độc các giếng nước. |
De bonnes chaînes au fond des puits... ou plutôt non, la chaise de pierre du Pont des Soupirs !... Những sợi dây xiềng chắc chắn ở đáy các giếng sâu... hoặc là tốt hơn, cái ghế đá ở trên Cầu Than thở!... |
Jésus Christ a souligné la nécessité de connaître la vérité sur Dieu lors d’une discussion avec une femme croyante qu’il a rencontrée à un puits. Khi nói chuyện với người đàn bà Sa-ma-ri sùng đạo bên giếng nước, Chúa Giê-su nhấn mạnh nhu cầu cần biết sự thật về Đức Chúa Trời. |
Et donc c'est comme une sorte de puits d'où on tire l'énergie. Và nó giống như một giếng dầu nhỏ. |
Il semble, par ailleurs, qu’il était toujours possible de trouver de l’eau potable en creusant des puits dans les terres humides aux alentours du Nil. — Exode 7:24. Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24. |
Samarie Jésus a parlé de l’eau vive à une femme, à côté d’un puits dans cette région. Sa Ma Ri Chúa Giê Su giảng dạy cho một người đàn bà về nước sự sống tại một cái giếng trong xứ này. |
Elle a refusé. Comme punition, on lui a interdit l’accès au puits du village. Chị Violet từ chối, và để trừng phạt chị, họ cấm không cho chị lấy nước tại giếng công cộng. |
En arrivant à Harân, il s’arrête à un puits, avec les autres serviteurs, parce qu’il sait que des gens vont bientôt venir y chercher de l’eau. Khi Ê-li-ê-se và các đầy tớ khác đến Cha-ran, họ dừng chân bên giếng vì Ê-li-ê-se biết người ta sẽ đến đây múc nước. |
Toutes les étoiles seront des puits avec une poulie rouillée. Mọi ngôi sao sẽ là những cái giếng với một cái bánh xe ròng rọc hoen rỉ. |
” Roman nous donne cette explication : “ Ici, notre puits le plus profond fait presque 3 700 mètres. Ông Roman giải thích: “Giếng sâu nhất ở đây là khoảng 3.700 mét. |
Shell Canada prévoit d'extraire du méthane à partir des filons de charbon qui sont sous un million d'hectares, en brisant le charbon avec des centaines de millions de gallons de produits chimiques, établissant peut- être plus de 6 000 puits, et un réseau de routes, de gazoducs et de tête de puits, tous générant du méthane qui ira vraisemblablement à l'est favoriser l'expansion des sables bitumeux. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
C'est peut-être une des raisons qui font que si vous survolez le Texas occidental, les types de puits que vous allez voir ne semblent pas différents de ces images du Kansas et ces terrains irrigués. Có lẽ một phần vì vậy nên nếu bạn bay qua Tây Texas, những loại giếng mà bạn đang bắt đầu quan sát không giống trong những bức tranh này ở Kansas và cả những thửa ruộng đã được tưới. |
J'ai eu creusé au printemps et fait un puits d'eau grise claire, où je pourrais puiser de l'une seau sans elle mouvante, et là je suis allé à cet effet presque chaque jour dans solstice d'été, lorsque l'étang a été chaleureusement. Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất. |
Et ils font un voyage annuel en Afrique où ils construisent des puits et des écoles pour les enfants. Sau đó đến Châu Phi 1 năm để đào giếng và xây trường học cho bọn trẻ. |
Jésus, lui, s’est assis près d’un puits pour se reposer, mais il est resté vigilant, et une occasion de prêcher s’est présentée. Nhưng ngài tiếp tục tỉnh thức và tìm thấy một cơ hội làm chứng. |
Maintenant ce qui s'est produit dans le Golfe du Mexique ... comme vous pouvez le voir, c'est le diagramme du management des minéraux des puits de pétroles et de gaz. Đây là điều đã xảy ra ở Vịnh Mexico, đây là biểu đồ Quản lý Khoáng Sản của các giếng dầu và gas. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puits trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới puits
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.