puntale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puntale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puntale trong Tiếng Ý.
Từ puntale trong Tiếng Ý có các nghĩa là đỉnh, mũi, đầu, aglet, gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puntale
đỉnh(tip) |
mũi
|
đầu(tip) |
aglet(aiglet) |
gai
|
Xem thêm ví dụ
Padeen, puntalo a poppa. Padeen, quay đuôi tàu. |
Sull’altare, sotto il ritratto, era il cofanetto che racchiudeva i puntali di diamanti. Trên bàn thờ, và phía dưới bức chân dung là cái tráp chứa những nút kim cương. |
questi puntali erano chiusi in un piccolo bauletto di legno rosa che egli teneva sotto il suo braccio? Những nút kim cương ấy được đựng trong một cái tráp nhỏ bằng gỗ hồng đào mà Quận công đã kẹp dưới cánh tay? |
Ma puntalo da quella parte in rispetto per tua nonna. Nhưng mà mày làm vậy là không tôn trọng bà mày. |
Puntalo verso il pianeta. Chỉ nó vào hành tinh đó. |
Catherine si metteva gli scarponi coi chiodi, aveva il mantello e un bastone col puntale d’acciaio. Catherine đi giày có đế sắt, mặc áo choàng và chống một cây gậy có đầu nhọn bịt thép. |
Puntalo verso... il fuoco. Dập lửa kìa. |
Quindi, puntala contro le persone che sono responsabili. Vậy nên hãy chĩa nó vào những kẻ phải chịu trách nhiệm. |
XVII I Bonacieux Per la seconda volta il cardinale insisteva sui puntali di diamanti. Chương 17 Vợ chồng nhà Bonacieux Đây là lần thứ hai Giáo chủ trở lại vấn đề những nút kim cương với nhà Vua. |
Se i puntali non sono già partiti per la Francia essi non vi arriveranno che dopo di voi Nếu mấy nút kim cương đó chưa hề đến Paris, nó sẽ chỉ đến đó sau ông. - Làm sao lại thế được? |
Puntalo proprio nel mezzo del tuo bersaglio. e quando e'proprio al centro, allora premi il grilletto e spara. Hãy ngắm cái này ở chính giữa mục tiêu của em, và khi nó đi vào chính giữa, thì em phải bóp mạnh cái cò và bắn. |
Rompine una e puntala sulla bomba. Cậu phá vỡ một cái ra, nhắm vào quả bom. |
— Quanti giorni ci vogliono per far due puntali come questi? - Cần phải bao nhiêu ngày để làm hai nút như thế? |
Puntala verso di me. Chĩa về phía tao. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puntale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới puntale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.