punteggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punteggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punteggio trong Tiếng Ý.

Từ punteggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là sổ điểm, số điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punteggio

sổ điểm

noun

số điểm

noun

Un trofeo speciale, per il miglior punteggio alla principiante del club.
Một cúp đặc biệt cho thành viên nữ mới có số điểm cao nhất.

Xem thêm ví dụ

E coloro i quali hanno avuto un punteggio alto nella scala ESP, tendevano non solo a vedere più schemi in quella immagine degradata, ma anche schemi sbagliati.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Il punteggio finale fu la somma dei punti guadagnati contro tutte le altre strategie.
Điểm số cuối cùng của một chiến lược sẽ là tổng các điểm mà nó kiếm được trong các trận đấu với các chiến lược khác.
E'tutto l'anno che tenendo il punteggio.
Họ ghi điểm suốt 1 năm qua mà!
Abbiamo iniziato facendo semplicemente controlli di routine su tutti i bambini durante le loro normali visite, perché so che se la mia paziente ha un punteggio ACE di 4, ha un rischio di 2,5 volte superiore di contrarre epatite o bronchite cronica, un rischio quattro volte superiore di diventare depressa, e un rischio di 12 volte superiore di cercare di togliersi la vita rispetto ai miei pazienti con nessun ACE.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0.
Il gruppo di apprendimento per padronanza aveva una deviazione standard o sigma, nel realizzare punteggi migliori rispetto alla classica lezione in classe, e il gruppo di tutoring individuale ha una deviazione 2 sigma nel miglioramento dei risultati.
Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất.
Vince chi fa il punteggio più alto.
Ai nhiều điểm thắng.
Houdet ha partecipato in coppia con Ben Weekes, perdendo in finale contro Joachim Gérard e Stefan Olsson col punteggio di 6–3, 6–2.
Houdet đánh cặp với Ben Weekes, nhưng họ thua trong trận chung kết trước Joachim Gérard và Stefan Olsson, 6–3, 6–2.
Il punteggio della verifica viene calcolato in automatico e gli studenti ricevono un rapporto che mostra il punteggio e le domande a cui hanno risposto in modo errato.
Bài đánh giá được chấm điểm tự động, và học sinh nhận được một báo cáo cho thấy số điểm của họ và những câu hỏi nào mà họ đã trả lời sai.
L'altro giorno ho letto di un programma in cui si inseriscono i punteggi di una partita di baseball o football e la macchina scrive la notizia, come se fosse stato un umano a guardare e commentare la partita.
Tôi đã đọc ở đâu đó một chương trình bạn chỉ cần nạp vào nó tỉ số bàn thắng từ một trận đấu bóng chày hay bóng đá nó sẽ phun ngược lại một bài báo về trận đấu đó, như thể một người đã xem trận đấu và bình luận về nó.
Dopo più di cinquant’anni posso ancora sentire le parole di un arbitro di torneo, che mi dice: «Spiacente ragazzo, dobbiamo squalificarti per aver sbagliato a segnare il punteggio».
Sau hơn 50 năm, tôi vẫn còn có thể nghe lời nói của một viên chức của cuộc thi đấu: “Thật đáng tiếc cho em, chúng tôi cần phải loại em ra khỏi cuộc thi đấu vì em đã ký tên vào phiếu ghi điểm sai.”
Se invece mi permetteste di dividervi in gruppi omogenei, magari 3 o 4, Se invece mi permetteste di dividervi in gruppi omogenei, magari 3 o 4, e creassi un tipo diverso per ciascun gruppo, il punteggio medio salirebbe da 60 a 75, 78. e creassi un tipo diverso per ciascun gruppo, il punteggio medio salirebbe da 60 a 75, 78.
Tuy nhiên, nếu các bạn cho phép tôi chia các bạn vào các nhóm cà phê khác nhau, thì có thể có 3 hoặc 4 nhóm, vàtôi sẽ pha cà phê cho riêng mỗi nhóm, thì điểm số của các bạn có thể sẽ tăng từ 60 lên 75 hoặc 78.
Stiamo parlando di un gioco dove il pesce grande mangia il pesce piccolo, ma lui voleva tenere il punteggio, in modo che ogni volta che il pesce grande mangiava il pesce piccolo, avrebbe guadagnato punti e poi salvato, ma non sapeva come fare.
Đây là một trò mà mấy con cá lớn ăn mấy con cá nhỏ, nhưng cậu bé muốn giữ nguyên điểm đạt, nên mỗi lần cá lớn ăn cá bé, điểm được cộng thêm và điểm vẫn có thể được giữ nguyên, nhưng cậu bé không biết cách làm sao.
Hanno deciso che non doveva essere trattenuto indefinitamente perché ha un punteggio alto sulla lista che potrebbe significare che ha una probabilità di recidiva più alta della media.
Họ cho rằng anh ta không nên bị giam cả đời bởi vì anh ta đã đạt điểm cao trên bản danh sách điểu mà có thể cho thấy anh ta có cơ hội tái phạm lớn hơn trung bình.
Risultò che i ragazzi più grintosi avevano più probabilità di diplomarsi, anche quando li confrontavo in base a qualsiasi caratteristica potessi misurare, come il reddito della famiglia, i punteggi nei test di valutazione, e quanto i ragazzi si sentivano sicuri a scuola.
Hóa ra những học sinh bền bỉ hơn thì nhiều khả năng sẽ tốt nghiệp hơn hẳn, kể cả khi tôi so sánh chúng ở mọi phương diện mà tôi có thể đo đếm được như thu nhập gia đình điểm thi tiêu chuẩn, thậm chí cả mức độ an toàn những đứa trẻ cảm thấy khi ở trường.
E anche gestisce anche il rating, perché se si valuta la stanza con il punteggio massimo, quella stanza è lì, è stata valutata, e non è più modificabile.
Thậm chí blockchain phụ trách xếp hạng, vì nếu mạng blockchain xếp một phòng ở mức 5 sao, thì phòng đó đúng như vậy, nó được xếp hạng như thế, không thay đổi được.
Gli studenti con i risultati peggiori erano quelli meno accurati nel valutare il proprio operato — alcuni di loro avevano stimato il proprio punteggio cinque volte superiore al loro risultato effettivo.4
Các sinh viên nhận được điểm thấp vì đánh giá việc làm của họ không chính xác—một số người ước lượng số điểm của họ sẽ cao hơn năm lần so với số điểm thực sự.4
Era il mio punteggio migliore!
Lần này là điểm cao nhất đấy.
Tradisci sempre vince contro Coopera sempre poiché ottiene ogni volta l'alto punteggio per la Tentazione.
Luôn phản bội sẽ làm tốt khi chơi với Luôn hợp tác, vì lần nào nó cũng đạt được điểm cao của “Sự cám dỗ”.
Nel turno successivo ha sconfitto l'ex numero 1 del mondo Lleyton Hewitt col punteggio di 6–3, 6–4, 6–3.
Ở vòng 4, anh lội ngược dòng đánh bại cựu số một thế giới Lleyton Hewitt với tỉ số 4-6, 6-3, 6-0, 6-4.
L'ho fatto vedere a questo ragazzino del club -- possiamo chiamarlo Victor -- e Victor, quando ha visto che questa tessera gli permetteva di incrementare il punteggio, ha capito esattamente quello che doveva fare.
Sau đó, tôi có đưa cho một thành viên trong câu lạc bộ xem cậu ta là Victor - và Victor, khi cậu ấy nhận thấy rằng những khối này có thể tự động cộng điểm đạt, cậu ấy biết ngay phải làm gì.
In finale Jack Sock ha sconfitto Filip Krajinović col punteggio di 5–7, 6–4, 6–1.
Jack Sock là nhà vô địch, đánh bại Filip Krajinović ở trận chung kết, 5-7, 6-4, 6-1.
Il punteggio è arrivato al 50%, che è quanto ottenevano le scuole d’élite di New Delhi, con un insegnante esperto di biotecnologia.
Điểm số của chúng tăng lên 50 cũng là kết quả những trường tốt ở New Delhi, với giáo viên dạy sinh học giỏi, nhận được.
In Accademia, il suo punteggio non e'mai stato eccellente.
Trong học viện, điểm số của cô ta cũng chỉ trung bình.
Il 12 novembre vince l'ATP World Tour Finals sconfiggendo in finale Roger Federer con il punteggio di 7-66, 7-5.
Cũng trong năm này, anh giành được chức vô địch ATP World tour Final sau khi đánh bại Roger Federer ở trận chung kết với tỉ số 2-0 (7-6,7-5).
Ad ogni ballerino vien dato un punteggio da 1 a 10.
Mỗi vũ công được tính thang điểm 10, 10 điểmsố điểm cao nhất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punteggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.