punta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punta trong Tiếng Ý.

Từ punta trong Tiếng Ý có các nghĩa là cao điểm, chóp, chút ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punta

cao điểm

noun

E a quanto pare questa è l'ora di punta.
Nhìn bên ngoài như đang giờ cao điểm vậy.

chóp

noun

chút ít

noun

Xem thêm ví dụ

La nostra Regina non sarà d'accordo con una sola di queste proposte radicali, la televisione è solo la punta dell'iceberg.
Nữ hoàng hẳn sẽ không đồng ý đến dù chỉ một trong số mấy đề xuất này đâu, truyền hình mới chỉ là một phần nhỏ trong đó thôi.
Questo gioco si chiama "Ora di punta".
Trò này gọi là Rush Hour (Giờ cao điểm).
Punta in alto.
Vươn tới những ngôi sao.
Non sono affari miei ma un trapano e qualche punta al titanio funzionerebbero meglio di quella macchina fotografica.
Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh.
Ero stata punta....
Tớ bị chích.
E perché noi, come Americani, in particolare siamo diventati una nazione che punta alla sicurezza sopra tutto il resto?
Và tại sao chúng ta, đặc biệt là người Mỹ, trở thành một quốc gia đặt sự an toàn lên trên những thứ khác?
L’altra possibilità che ha la ballerina è di portare le proprie braccia o la gamba più vicine al corpo una volta che è di nuovo sulla punta.
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
E ́sulla punta della lancia.
Đó là trên mũi giáo.
Dopo due o tre settimane, il piccolo comincia istintivamente a rosicchiare la punta tenera dei rami di acacia e ben presto è abbastanza forte da tener dietro alle lunghe falcate della madre.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
Il giocatore di punta scommette molto e continua a contare.
Và tay chơi lớn đến chơi và thắng.
Il capoluogo è la città di Punta Arenas.
Tỉnh lỵ là thành phố Punta Arenas.
E ́ riuscito a prendere la punta di uno dei vermi.
Nó đang vồ lấy đầu chóp của con giun này
Il suo esercito punta su Firenze.
Quân của ông ấy đang tiến về Florence.
Un’estremità del bastone era munita di una punta acuminata di metallo.
Một đầu có gắn mũi nhọn sắc bén bằng kim loại.
Non sono a punta e strane come le tue, né troppo distanti.
Không nhọn và trông kỳ kỳ như của bạn...
Comunque, il numero dei divorzi è solo la punta dell’iceberg.
Tuy nhiên, con số ly dị chỉ cho biết một phần nhỏ của vấn đề lớn hơn.
Quando miliardi e miliardi di molecole sono esplose dalla punta di un ago, c'erano forse delle regole su come creare l'universo?
Khi hàng nghìn và hàng nghìn tỷ của các phân tử phát nổ từ một vật bé nhỏ, liệu đã có quy luật để tạo ra vũ trụ mới không?
L’estratto dei semi è usato per avvelenare la punta delle frecce e i rami vengono gettati nell’acqua dai pescatori per tramortire i pesci e pescarli facilmente.
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt.
Posso dire di padroneggiare la punta riversa.
Ta nghĩ chúng ta có thể tin là ta đã lắm vững Punta Riversa
La corazzatura e gli equipaggiamenti aggiuntivi resero la Royal Oak una delle navi meglio armate della sua classe, ma il peso aggiunto la rese più bassa sull'acqua e ridusse la velocità di punta di alcuni nodi.
Vỏ giáp và thiết bị tăng cường khiến cho Royal Oak trở thành một trong những con tàu trang bị tốt nhất trong lớp Revenge, nhưng lượng rẽ nước gia tăng khiến tầm nước lớn hơn và tốc độ tối đa bị giảm đi nhiều knot.
Decisi quindi di tagliarla con l'attrezzo che avevo creato affilando la punta di un ago.
Thế là tôi quyết định lát mỏng chúng với dụng cụ mà tôi chế tạo ra
Se premo la punta, vanno dalla punta alla base.
Nếu tôi ép chặt đỉnh, chúng phát ra từ đỉnh đến gốc.
Non sulla punta.
Không phải ở đầu.
Bill Richardson, ambasciatore americano alle Nazioni Unite, punta il dito contro il principale ostacolo al conseguimento della pace in Medio Oriente, dicendo semplicemente: “C’è mancanza di fiducia”.
Bill Richardson, vị đại sứ Hoa Kỳ tại Liên Hiệp Quốc, vạch ra trở ngại chính, khiến khó đạt được nền hòa bình ở miền Trung Đông; ông nói: “Người ta thiếu mất lòng tin tưởng”.
Se si potesse prendere un pezzetto del nucleo del sole grande quanto la punta di uno spillo e trasportarlo qui sulla terra, per essere al sicuro si dovrebbe stare almeno a 140 chilometri da quella minuscola fonte di calore.
Nếu có thể lấy được một phần nhỏ bằng đầu kim ở tâm điểm mặt trời và đặt nó trên trái đất, bạn phải đứng cách xa nguồn nhiệt lượng đó khoảng 150 kilômét mới được an toàn!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.