puntualidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puntualidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puntualidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ puntualidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là độ trung thực, sự chính xác, tính chính xác, sự đúng đắn, tính tự tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puntualidad

độ trung thực

sự chính xác

(accuracy)

tính chính xác

(preciseness)

sự đúng đắn

(accuracy)

tính tự tin

Xem thêm ví dụ

¿Qué ejemplo nos da Jehová con respecto a la puntualidad?
Đức Giê-hô-va nêu gương nào về việc đúng giờ?
“LA FALTA de puntualidad es un mal corriente entre los máximos responsables de las empresas.
“ĐI TRỄ là tật cố hữu của các nhân viên cấp cao.
Enright es estricto con la puntualidad.
Enright là một người khắt khe về giờ giấc.
Mi antigua secretaria, una profesional distinguida de puntualidad impecable por muchos años, ha desaparecido.
Thư ký cũ của ta, một người siêu cấp chuyên nghiệp người cần cù đi làm suốt nhiều năm liền, đã biến mất.
Mencione maneras prácticas de cultivar mejores hábitos que garanticen nuestra puntualidad en todas las actividades espirituales (véase La Atalaya del 15 de junio de 1990, pág. 29).
Hãy thảo luận những cách thực tế để vun trồng thói quen tốt sẽ đảm bảo cho việc chúng ta không chậm trễ trong mọi hoạt động thiêng liêng.—Xem Tháp Canh (Anh ngữ), ngày 15-6-1990, trang 29.
Si llegamos tarde y presentamos muchas excusas, ¿nos resolvemos a mejorar en puntualidad?
Nếu chúng ta đến trễ và hết lời xin lỗi, chúng ta có cố gắng đến đúng giờ lần sau hay không?
Todos saben que me gusta la puntualidad.
Các anh biết là tôi thích đúng giờ mà?
En un infructuoso intento por mantenerse dentro de los límites del tratado, fue desmontado los montaje Mark para reducir el peso, el resultado fue el montaje Mark XVII, descrito como una "ridícula puntualidad". Posterioriormente, le fue vuelto a instalar los montajes Mark XVI.
Trong một nỗ lực vô vọng nhằm giữ cho con tàu bên trong những giới hạn tải trọng, kiểu Mark XVI được tháo dỡ để tiết kiệm trọng lượng, và được thay thế bằng kiểu Mark XVII, một việc được mô tả là "vụn vặt một cách lố lăng".
Nuestra diligencia en informar fielmente la actividad en el servicio del campo con puntualidad, aligera la carga de los que son responsables de nuestro bienestar espiritual.
Khi chúng ta chu đáo, đều đặn và mau mắn nộp báo cáo rao giảng, các anh chịu trách nhiệm về sức khỏe thiêng liêng của chúng ta sẽ thấy nhẹ gánh hơn.
15 min: “La puntualidad y usted.”
15 phút: “Sự đúng giờ và bạn”.
La puntualidad indica respeto por los sentimientos e intereses de todo el auditorio.
Việc đến đúng giờ tỏ ra mình tôn trọng cảm nghĩ và quyền lợi của mọi người trong cử tọa.
En algunos países ocurre raras veces, pues se da importancia a la puntualidad.
Trong một số nước việc này hiếm khi xảy ra vì người ta xem trọng việc giữ đúng hẹn.
Las culturas que fomentan la puntualidad, dentro de lo razonable, nos ayudan a ser ordenados y a mostrar el debido respeto a otras personas y a su tiempo, lo cual está, sin duda, en conformidad con los principios cristianos (1 Corintios 14:40; Filipenses 2:4).
Những văn hóa nhấn mạnh việc đến đúng giờ giúp chúng ta có nền nếp trật tự và tỏ sự tôn trọng đúng mực với người khác và thì giờ của họ. Điều này chắc chắn phù hợp với các nguyên tắc trong Kinh-thánh (1 Cô-rinh-tô 14:40; Phi-líp 2:4).
1) ¿Qué ejemplo de puntualidad nos pone Jehová?
(1) Đức Giê-hô-va nêu gương nào về việc giữ đúng giờ?
Los boxeadores cobran con una puntualidad increíble.
Các võ sĩ nhận được tiền như các thủy thủ say muốn có tiền.
CONFIEMOS EN LA PUNTUALIDAD DE JEHOVÁ
THỂ HIỆN ĐỨC TIN NƠI ĐẤNG ẤN ĐỊNH THÌ GIỜ
Mientras asistía a unos cursos de una universidad local, una mujer llamada Marie notó que algunos de sus compañeros “eran bastante informales en cuestión de puntualidad” y a menudo llegaban tarde a clase.
Hồi học cao đẳng, một chị tên Marie để ý thấy một số bạn cùng lớp “rất xem thường giờ giấc”, hay đi trễ.
Puede que él recalque la puntualidad, y ella se muestre más reposada en lo relacionado con la hora o tiempo.
Chàng có thể coi trọng sự đúng giờ giấc, trong khi nàng thì “thoải mái” về giờ giấc hơn.
¿Puntualidad?
Đúng giờ giấc?
Deberías haberte preocupado más por tu puntualidad ayer.
Ước gì cậu cũng quan tâm đến giờ giấc ngày hôm qua như thế này.
Pagamos las deudas y los impuestos con puntualidad y honradez.
Chúng ta trả những khoản nợ và thuế một cách nhanh chóng và lương thiện.
lo convierte en un mejor estudiante en sus estudios regulares porque le infunde un sentido de la disciplina de la constancia, de la puntualidad que lo ayuda enormemente en sus estudios regulares.
Điều đó làm cho cậu ấy giỏi hơn ở trường bởi nó gợi cho cậu ấy ý thức trách nhiệm, tính kiên nhẫn sự chính xác để giúp cậu ấy khi ở trường.
No hay ni la menor duda de que ambos acontecimientos ocurrirán con absoluta puntualidad.
Những sự kiện này chắc chắn sẽ xảy ra vào đúng thời điểm đã định.
El padre de la puntualidad compulsiva.
Người cha luôn nghiêm khắc trong việc giờ giấc.
En lo personal, soy una purista de la puntualidad.
Cá nhân tôi là một người chú trọng thời gian.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puntualidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.