punto de partida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punto de partida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punto de partida trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ punto de partida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khởi điểm, điểm bắt đầu, nhà, sự khởi đầu, bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punto de partida

khởi điểm

(ground zero)

điểm bắt đầu

nhà

(home)

sự khởi đầu

bắt đầu

Xem thêm ví dụ

Sigue estos consejos como punto de partida para pensar en formas de diseñar y revisar tu sitio web:
Hãy sử dụng các mẹo sau làm điểm xuất phát để suy nghĩ về các cách thiết kế và sửa đổi trang web của bạn:
No es una regla perfecta, pero es un buen punto de partida para investigar con rapidez.
Đó không phải là một quy luật hoàn toàn đúng, nhưng cũng phù hợp khi muốn nghiên cứu nhanh.
No había un punto de partida para la paz.
Không có điểm bắt đầu cho hòa bình.
Lynch utiliza este principio como el punto de partida para la inversión.
Lynch dùng nguyên tắc trên như điểm khởi đầu cho nhà đầu tư.
¿Qué puede servir de punto de partida para un matrimonio feliz?
Điều gì có thể là khởi điểm cho cuộc hôn nhân hạnh phúc?
1 Punto de partida
1 Điểm khởi hành
Con el tiempo quedan pocos peces pero pensamos que ese es el punto de partida.
Theo thời gian chúng ta chỉ còn rất ít cá và chúng ta nghĩ đây là đường mốc giới.
A la izquierda está el punto de partida que ha seleccionado.
Bên trái là điểm bắt đầu mà bạn đã chọn.
Y eso, en realidad, expresamente como punto de partida del primer sabático, me funcionó muy bien.
Thật ra, ngay từ lúc bắt đầu của kì nghỉ đầu tiên này, đã rất có hiệu quả với tôi.
También puede utilizarla como punto de partida para realizar una investigación más a fondo de sus datos.
Bạn cũng có thể sử dụng Trang chủ làm điểm khởi đầu để tìm hiểu kỹ hơn về dữ liệu của mình.
Todo vuelve a su punto de partida.
Ồ mọi thứ đều theo quỹ đạo của nó.
Un buen punto de partida es escoger películas, música y literatura edificantes.
Một điểm khởi đầu tốt là phải chọn phim ảnh, âm nhạc và tác phẩm văn học làm nâng cao tinh thần.
Las siguientes preguntas pueden servirle de punto de partida:
Bạn có thể bắt đầu bằng những câu hỏi sau:
Tales reformas sirvieron de punto de partida para nuevas oleadas de enseñanzas antibíblicas (Mateo 23:8, 9).
Cách tổ chức này mở đường cho những làn sóng bội đạo khác dấy lên.—Ma-thi-ơ 23:8, 9.
Volvamos al punto de partida: el deshielo de los Polos Norte y Sur.
Trở lại với chủ đề ban đầu: Băng tan chảy ở Bắc cực và Nam Cực.
Puedes utilizar estos informes como punto de partida para guardar uno nuevo que puedas editar, programar y compartir.
Bạn có thể tham khảo báo cáo xác định trước nếu muốn tạo và lưu một báo cáo mới mà bạn có thể chỉnh sửa, lập lịch và chia sẻ.
Así pues, nuestro concepto de lo inconsciente tiene como punto de partida la teoría de la represión.
Thế nên, chúng ta thu nhận được khái niệm của chúng ta về vô thức từ lý thuyết của sự dồn nén.
La estructura de una célula de diamante fue el punto de partida.
Cấu trúc của kim cương là điểm khởi hành.
De vuelta al punto de partida
Trở lại nơi bắt đầu
¿Cuál es el punto de partida?
Khởi hành ở điểm nào?
Los números primos y la factorización eran un candidato natural, y se convirtieron en mi punto de partida».
Các số nguyên tố và sự phân tích ra thừa số là một ứng viên tự nhiên và nó trở thành điểm khởi đầu của tôi”.
Es el punto de partida de la revista.
Đó là điểm khởi đầu của cuốn sách của chúng ta.
Ajustamos el punto de partida, al nuevo nivel, sin recordar lo que estaba allí.
Chúng ta điều chỉnh đường mốc giới của chính mình lên một cấp độ mới mà chúng ta chẳng nhớ trước kia nó như thế nào.
Y así regresamos al punto de partida de este artículo.
Tới đây chúng ta đã quay lại thời điểm được miêu tả nơi đầu bài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punto de partida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.