push in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ push in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ push in trong Tiếng Anh.
Từ push in trong Tiếng Anh có nghĩa là nhui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ push in
nhuiverb |
Xem thêm ví dụ
Her bow was pushed in, necessitating repairs in the Imperial Dockyard in Wilhelmshaven until 22 April. Mũi tàu của nó bị hư hại, buộc phải được sửa chữa tại Xưởng tàu Đế chế ở Wilhelmshaven cho đến ngày 22 tháng 4. |
Rita, the spike on Dr. Hadley's I.V. bag wasn't pushed in all the way. Rita, nút mở trên túi truyền dịch của bác sĩ Hadley tôi thấy chưa được mở hết cỡ. |
“A PUSHING” IN THE TIME OF THE END MỘT SỰ “GÂY HẤN” VÀO KỲ SAU RỐT |
Ever had your shit pushed in? Anh bị chơi vậy bao giờ chưa? |
‘History, however, gave me a brutal push in a completely different direction. “Tuy nhiên, lịch sử đã đẩy bác vào một hướng đi hoàn toàn khác bằng một cú huých tàn bạo. |
I could spawn of pushing in fun in kiddin case Tôi bị đuổi học vì đấm vào mặt một thằng khốn. |
How could he know we're exploring a major push in that field? Sao anh ta biết chúng ta đang nghiên cứu lãnh vực đó? |
Contrast that with a plastic garbage can -- and you can push in the sides and it always bounces back. Tương phản hiện tượng đó với một thùng rác bằng nhựa -- và bạn có thể ấn vào thành và nó luôn bật lại. |
There is, however, a push in the United States for the Spitzhauben to be recognized by the American Poultry Association. Tuy nhiên, có một sự thúc đẩy ở Hoa Kỳ để biến thể Spitzhauben được Hiệp hội Gia cầm Mỹ công nhận. |
They shove and push in queues, or they cut impatiently in and out of traffic lanes just to save a few minutes or seconds. Họ chen lấn và xô đẩy nhau khi xếp hàng hay họ cắt ngang khi chạy xe qua những đường vẽ cho xe cộ lưu thông để lợi được vài phút. |
We want to go in a direction, but the winds push us in another direction, like in life. Chúng ta muốn đi theo hướng này nhưng những ngọn gió cứ đẩy chúng ta về hướng khác, như cuộc đời vậy. |
The pinwheel is an emergent property of the interactions between puppies whose only rule is to try to keep access to the milk and therefore to push in a random direction. Chong chóng quay là một "đặc tính hợp trội" xảy ra do tương tác giữa những chú chó con mà quy luật duy nhất là cố gắng duy trì sự tiếp cận của chúng với tô sữa. và do đó, đẩy chúng đi theo một hướng ngẫu nhiên. |
There was a strong push in the Third World to secure a voice in the councils of nations, especially the United Nations, and to receive recognition of their new sovereign status. Có một sự thúc đẩy mạnh bên trong Thế giới thứ ba nhằm có được một tiếng nói bên trong các hội đồng quốc gia, đặc biệt là Liên hiệp quốc, và nhận được sự công nhận với vị thế quốc gia mới của mình. |
Wernick and Reese had turned in a second draft by September 2009, and Reese said that Sony was "pushing forward in whatever ways they push forward". Wernick and Reese đã chuyển sang kịch bản thứ hai vào tháng 9 năm 2009, và Reese nói rằng Sony đang "ép buộc chúng tôi theo bất kỳ cách nào họ có thể". |
Pushed me in front of a speeding train. Đẩy tôi đến trước một đoàn tàu đang chạy rất nhanh |
I'll push it in. Tôi sẽ đảy nó xuống. |
You want me to push him in the right direction? Chị muốn tôi đẩy anh ấy đi theo hướng đúng à? |
And this pushes innovation in money out to the edges, where it belongs. Và điều này đẩy việc đổi mới tiền tệ ra rìa, nơi nó thuộc về. |
You can enable or disable push notifications in the app’s settings: Bạn có thể bật hoặc tắt thông báo đẩy trong cài đặt của ứng dụng: |
And Remy has assured me if you do that, he can push Sancorp in the right direction. Remy đã đảm bảo với tôi rằng nếu cậu làm điều đó, cậu ta có thể thúc đẩy SanCorp đi đúng hướng. |
You know, my father pushed me in to this life. Bạn biết đấy, cha mình ép mình làm. |
Help me... push her in. Giúp tôi kéo cô ấy. |
Push other people away, push her in our direction? Đuổi mấy kẻ khác, hướng nó theo con đường của chúng ta chứ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ push in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới push in
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.