put right trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ put right trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put right trong Tiếng Anh.

Từ put right trong Tiếng Anh có các nghĩa là sửa, sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ put right

sửa

verb

sửa chữa

verb noun

Xem thêm ví dụ

Son, I wish we could all go, but we gotta stay put right here.
Con trai, ta ước gì chúng ta có thể đi hết, nhưng chúng ta phải ở yênngay đây.
What problems in our life have we been able to put right?
Chúng ta đã điều chỉnh được những vấn đề nào trong đời sống mình?
There is no harm or injury that Jehovah cannot put right in his due time.
Không có tai hại hoặc tổn thương nào mà Đức Giê-hô-va không thể chỉnh lại được trong kỳ Ngài định.
Later that passage was put right into the text of a Latin Bible manuscript.
Sau này câu đó được đưa vào bản chép tay của Kinh-thánh bằng tiếng La-tinh.
We can learn much from her example, for all of us have likely seen wrongs that need to be put right.
Vì chắc hẳn tất cả chúng ta đều muốn điều chỉnh lại những điều mình thấy sai, nên chúng ta có thể học nhiều điều qua gương mẫu của Ê-xơ-tê.
We can learn much from her example, for all of us have likely seen wrongs that need to be put right.
Chúng ta có thể học nhiều điều qua gương của Ê-xơ-tê, vì chắc hẳn tất cả chúng ta đều muốn những điều sai trái phải được sửa chữa.
All right, put your finger right there.
Được rồi, đặt ngón tay em ở ngay đây.
And with problems that we are not aware of yet, the ability to put right -- not the sheer good luck of avoiding indefinitely -- is our only hope, not just of solving problems, but of survival.
Và với những vấn đề mà chúng ta chưa ngờ tới, khả năng để đưa ra đúng -- không chỉ phụ thuộc hoàn toàn vào may mắn để tránh điều không thể -- đó là niềm hy vọng duy nhất của chúng ta, không chỉ để giải quyết vấn đề, mà để sinh tồn.
So, all right, you know, I've never been shy and I'm blessed down south, so I put it right out.
Bà con biết là tôi chưa bao giờ biết mắc cỡ và trời phật phù hộ cho tôi có của quý to, thế nên tôi vạch ra ngay.
To put things right.
Để làm điều đúng đắn.
Or we could put it right here.
Hoặc là chúng ta có thể đặt đây.
Put it right on them!
Bắn thẳng vào chúng đi.
Where else would you put them, right?
Còn nơi nào tốt hơn để bán đâu?
Just put it right here instead.
Thay vì thế hãy đổvào đây.
So put things right at once, if necessary.
Bởi vậy, khi cần-thiết, chúng ta phải bắt đầu ngay bằng cách sửa sai các lỗi lầm.
That's all fine but you gotta put things right before you go.
Được thôi nhưng trước khi đi mày phải làm cho đúng.
Put what right?
Làm gì đúng?
He puts failure right in his company name.
Ông đã đưa từ “thất bại” vào ngay trong tên công ty của mình.
Put the right foot in tight.
Vòng chân phải ôm chặt.
Just put her right in there.
Đặt bả vào trong đó.
We put it right in here.
Đặtngay đây!
I just stick it in the computer, offload the pictures, put it right back in the camera.
Tôi chỉ cần cắm nó vào máy, chuyển hình qua, rồi nhét nó vào máy ảnh lại.
Instead, when your words offend someone, why not simply apologize, put things right, and keep your friendship intact.
Thay vì thế, khi lỡ lời xúc phạm người khác, sao không xin lỗi, sửa sai và giữ cho tình bạn không bị sứt mẻ?
OK, swap them around, put your right hand up.
Được rồi, tráo tay lại, đưa tay phải lên.
Put it right here.
Để ngay đây này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put right trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.