put in place trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ put in place trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put in place trong Tiếng Anh.

Từ put in place trong Tiếng Anh có các nghĩa là để, đặt, áp dụng, thực hành, phát triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ put in place

để

đặt

áp dụng

thực hành

phát triển

Xem thêm ví dụ

I want to put in place a plan for you, my sons.
Tôi muốn cho các cậu một kế hoạch.
‘THE DISGUSTING THING IS PUT IN PLACE
‘SỰ GỚM-GHIẾC ĐƯỢC LẬP LÊN
An age of consent equal with that of heterosexual activity was put in place in 1971.
Một thời đại đồng ý với hoạt động của người dị tính đã được đưa ra vào năm 1971.
He has put in place a remarkable system of governance that provides redundancy and backup.
Ngài đã thiết lập một hệ thống quản trị phi thường nhằm cung cấp khả năng dự phòng và hỗ trợ.
That Law helped to protect the nation from disease by putting in place some basic rules of hygiene.
Luật đó che chở dân tránh khỏi bệnh tật nhờ có các điều lệ căn bản về vệ sinh.
So yes, when the backup systems are put in place, I'm okay, I go in.
Vì thế, khi hệ thống hỗ trợ được đặt đúng vị trí, tôi sẵn sàng, và tôi hoạt động.
The country has also put in place a nascent pension and social safety net system.
Việt Nam cũng đã bước đầu xây dựng được một hệ thống hưu trí và bảo trợ xã hội.
2 Consider, for example, the physical laws God has put in place.
2 Thí dụ, hãy xem xét những định luật vật lý do Đức Chúa Trời đặt ra.
We have kept them as a historical archive of the types of changes we have put in place.
Chúng tôi lưu giữ chúng như những tài liệu minh chứng cho những thay đổi so với quá khứ mà chúng tôi đã thực hiện được.
The president makes a big speech about this new organization he's put in place.
Tổng thống làm một bài phát biểu lớn về một tổ chức mới sẵn sàng hoạt động.
What we put in place today will define that future.
Những gì chúng ta làm hôm nay sẽ định hình tương lai sau này.
But an important part of the sacred work of temples had yet to be put in place.
Nhưng một phần quan trọng của công việc thiêng liêng của đền thờ chưa được tiến hành.
New barriers and earthworks were put in place, securing the area between Fort Aliso and the Rhine.
Những rào chận và tường đất mới đảm bảo khu vực giữa Pháo đài Aliso và sông Rhine.
He was a punk analyst who stepped out of line and needed to be put in place.
Anh ta chỉ là một phân tích viên tầm thường đứng ngoài đường dây và cần được đặt đúng chỗ.
• Strengthen the organization of SHI by putting in place a specialized SHI Division and eventually SHI Agency;
* Củng cố tổ chức của bảo hiểm y tế xã hội với việc thành lập Ban chuyên trách về bảo hiểm y tế xã hội và tiếp đến là Cơ quan quản lý Bảo hiểm y tế xã hội;
The storyline was put in place to allow Jacobs time off to film See No Evil 2.
Cốt truyện đã được triển khai để cho phép Jacobs có thời gian đóng phim See No Evil 2.
That your forefathers put in place.
Mà tổ phụ con đã lập.
“And they will put in place the disgusting thing that causes desolation.
Chúng sẽ lập nên vật gớm ghiếc gây tàn phá.
Storm signals were put in place in the Philippines prior to the storm's arrival on August 3.
Những tín hiệu cảnh báo bão được đưa ra ở khu vực Philippines trước khi cơn bão tiến đến vào ngày 3 tháng 8.
When the keystone is put in place, the arch can stand without outside support.
Khi viên đá đỉnh vòm được đặt vào chỗ, vòm cung có thể đứng vững mà không cần các cột chống giữ.
Besides putting in place several tariffs, subsidies and government projects, Giolitti also nationalized the private telephone and railroad operators.
Ngoài việc đưa ra một số thuế, trợ cấp và các dự án của chính phủ, Giolitti cũng đã quốc hữu hoá các nhà khai thác điện thoại và đường sắt tư nhân.
Since there's not a discharge plan put in place for these young people, they pretty much reenter society with nothing.
Do không có nhiều kế hoạch định hướng cho các phạm nhân trẻ họ không có nhiều vốn sống khi tái hòa nhập với xã hội.
* Put in place adequate incentives for private institutions so that they can further help governments increase enrollment and strengthen skills
• Có những ưu đãi phù hợp cho các cơ sở tư nhân để họ có thể giúp đỡ chính phủ tăng tỉ lệ nhập học và phát triển kỹ năng.
▪ Plates, glasses, and a suitable table and tablecloth should be brought to the hall and put in place in advance.
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.
▪ Plates, glasses, and a suitable table and tablecloth should be brought to the hall and put in place in advance.
▪ Xếp đặt sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa tại nơi cử hành lễ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put in place trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới put in place

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.