put in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ put in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put in trong Tiếng Anh.

Từ put in trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhập, lắp, thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ put in

nhập

verb

It asked you to put in the address where you grew up at the beginning of it.
Khi mới bắt đầu, nó sẽ yêu cầu bạn nhập địa chỉ nhà nơi bạn sinh ra.

lắp

verb

This is a setup I put in a physics lab.
Hệ thống này tôi lắp đặt trong phòng thí nghiệm vật lý.

thực hiện

verb

You don't put in a performance like that on saltwater.
Anh không thực hiện được như vậy với nước muối.

Xem thêm ví dụ

I want to put in place a plan for you, my sons.
Tôi muốn cho các cậu một kế hoạch.
Let's put in values of theta, and let's figure out what sine of theta is.
Hãy đưa vào giá trị của theta, và con số của chúng ta ra sin của theta.
I gotta put in my hours.
Cứ như đã được hẹn giờ vậy.
Put in a mixture of the two.
Trộn cả hai vào nhau.
Let’s find out what led to their being put in prison.
Chúng ta hãy xem tại sao mà họ đã bị bỏ tù.
I was put in charge of the Tahiti project, so those people are my responsibility.
Tôi đã từng đứng đầu dự án Tahiti, nên những người đó là trách nhiệm của tôi.
22 Now they put in at Beth·saʹi·da.
22 Bấy giờ, họ đến thành Bết-sai-đa.
And angel investors in America put in money into that.
Và có nhiều nhà đầu tư hảo tâm ở Mỹ đã đầu tư vào đó.
They need to be put in their place from time to time.
Họ cần phải biết vai trò của mình chứ.
We then put in framing.
Sau đó chúng ta đặt chúng vào khung
We come to put in for the job.
Tụi cháu tới nhận việc.
Ananias even tried to have Paul put in prison.
A-na-nia còn kiếm cách để bỏ tù Phao-lô.
Kaminsky was put in solitary confinement cell number 35 in KGB headquarters.
Kaminsky được đặt trong phòng giam cô lập số 35 tại trụ sở của KGB.
She kept thinking: ‘First I’ll find a job, then I’ll put in my pioneer application.’
Chị tiếp tục nghĩ: ‘Mình sẽ tìm việc trước đã, rồi sẽ làm đơn xin làm tiên phong sau’.
So investor C, let's say he comes in and he puts in $20, 000.
Vì vậy với nhà đầu tư C, hãy nói rằng ông ta tới và trao $20, 000 vào quỹ của tôi.
So, this was not something we actually put in there.
Chúng tôi không đưa vào trong này.
She put in her hand and drew out a book.
Cô cầm lên tay và lôi ra một cuốn sách.
Worse of all, you put in on the left side
Bất đắc dĩ thì để bên trái
They'll eat up whatever you put in front of them.
Chúng ăn bất cứ thứ gì chúng gặp ở tầng đáy.
‘THE DISGUSTING THING IS PUT IN PLACE’
‘SỰ GỚM-GHIẾC ĐƯỢC LẬP LÊN’
In September 1929 Bruce put in at Philadelphia Navy Yard, where on 1 May 1930, she was decommissioned.
Đến tháng 9 năm 1929, Bruce đi vào Xưởng hải quân Philadelphia, nơi nó được cho xuất biên chế vào ngày 1 tháng 5 năm 1930.
My classmate and I were put in prison for that attack and sentenced to death by firing squad.
Thế là hai đứa chúng tôi bị ngồi tù và bị kết án tử hình.
So is want to day to day put in the oneself at one's side people.
Vì vậy, muốn ngày đặt trong thân của một bên người.
Both of us put in $ 2,500 each.
Mua hết $ 5k, đã nói là mỗi người một nửa
The theater was replaced during renovations to put in a new newsroom for CNN's website operations.
Rạp đã bị thay thế trong quá trình cải tạo để xây dựng một phòng tin tức mới cho các hoạt động trực tuyến của CNN.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới put in

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.