put over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ put over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put over trong Tiếng Anh.

Từ put over trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoãn, trì hoãn, hoãn lại, chuyển, liên lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ put over

hoãn

trì hoãn

hoãn lại

chuyển

liên lạc

Xem thêm ví dụ

When I put " over easy " on the menu, I was talking about the eggs!
Khi ta cho mục áp chảo vào thực đơn ý ta là món trứng ấy!
You talk of false pretenses after the tax avoidance scheme you tried to put over on me less than an hour ago?
Anh nói tới ý đồ... sau cái kế hoạch né thuế mà anh vừa muốn áp đặt cho tôi một tiếng trước?
The exterior stairs led to a flat roof made of packed clay or tile put over reeds and rafters that rested on beams.
Bên ngoài có cầu thang dẫn lên mái nhà phẳng.
Move over, put the bag over there and move over.
Lùi sang, đặt chiếc túi ra đằng kia.
Put it over there.
Đặtđằng kia.
You could put it over here.
Cậu có thể đặt đây.
But you'd better not try to put anything over on me.
Nhưng tốt hơn cậu đừng qua mặt tôi.
Put it over your head.
Đưa cổ vào.
Put these here and put those over there
♪ Để những thứ này ở đây và những thứ kia ở kia
Put it over there, Ronnie.
Đểkia, Ronnie.
Mace, we'll put up over in that cantina.
Mace, chúng ta sẽ ở tạm trong quán rượu này.
We sure put one over on them that time, didn't we, miss?
Thật không thể ngờ được.
Did you really think you could put that over on Kane?
Anh tưởng anh có thể áp đặt được Kane sao?
Put it over there.
Đặt đàng kia đi
And then Cathy puts you over the top.
Và sau đó Cathy đẩylên đỉnh.
Take the ladder and put it over the well.
Lấy cái thang chận ngang miệng giếng dùm.
In a tight race, the lispers alone could put you over the top.
Trong một cuộc đua sít sao, thì nói ngọng có thể giúp anh thắng.
Well, boys and girls, we put it over nicely!
Thấy chưa, các bạn chúng ta đã thành công.
I and my colleagues have put over 100 people into a brain scanner -- people who had just fallen happily in love, people who had just been rejected in love and people who are in love long-term.
Tôi và đồng nghiệp đã tiến hành quét não của hơn 100 người, gồm những người vừa bắt đầu tình yêu đẹp, những người vừa bị tình yêu chối từ và những người yêu nhau đã lâu.
They give me an incredulous look and say, “Well, I have to do it, so I put it over there.”
Họ nhìn tôi bằng ánh mắt nghi ngại, và nói: “Thì tôi phải làm, nên tôi đặtra đấy.”
She rapped down the mustard pot on the table, and then she noticed the overcoat and hat had been taken off and put over a chair in front of the fire, and a pair of wet boots threatened rust to her steel fender.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
And that Yopp, that one small extra Yopp put it over, and all the Who noises burst out of the clover.
Và theo đó mọi âm thanh của Whoville vang ra ngoài hạt bụi.
Reporting on the Catholic Church synod that was held in Rome in October of that same year, the French newspaper Le Monde noted: “The Church is finding it harder than ever to put over its message in a culture that has become ‘allergic’ to it. . . .
Tường thuật về hội nghị của Giáo Hội Công Giáo được tổ chức tại Rome vào tháng 10 năm đó, tờ báo Pháp Le Monde cho biết: “Giáo Hội nhận thấy thật khó khăn hơn bao giờ hết để truyền đi thông điệp của mình trong một nền văn hóa đã trở nên ‘dị ứng’ với nó...
I didn't ask to be torn apart, and put back together, over and over and turned into some...
Tôi đâu có yêu cầu họ xé xác tôi, để rồi ráp lại, hết lần này đến lần khác và bị biến thành...
Put your hand over your mouth.
Hãy lấy tay che miệng mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới put over

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.